Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences of the following questions.
My new neighbour is a famous author. My new neighbour is also an influential political commentator.
A. My new neighbour is a famous author, and she is an influential political commentator.
B. My new neighbour likes writing famous books and commenting on politics.
C. My new neighbour is not only a famous author but also an influential political commentator.
D. My new neighbour writes famous books, but she does not know much about politics.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn C
Kiến thức: Liên từ, mệnh đề bổ sung
Giải thích:
Tạm dịch: Hàng xóm mới của tôi là một tác giả nổi tiếng. Hàng xóm mới của tôi cũng là một nhà bình luận chính trị có sức ảnh huởng lớn.
A. Hàng xóm mới của tôi là một tác giả nổi tiếng ,và cô ấy là một nhà bình luận chính trị có sức ảnh huởng lớn. => câu không phù hợp về nghĩa vì đề bài chưa xác định giới tính nguời hàng xóm là nam hay nữ
B. Nguời hàng xóm mới của thích viết những quyển sách mới và bình luận về chính trị. => nghĩa không phù hợp
C. Nguời hàng xóm mới cua tôi không những là một tác giải nổi tiếng mà còn là một nhà bình luận chính trị có sức ảnh hưởng lớn. => đúng
not only... but also...: không những mà còn
D. Người hàng xóm mới của tôi viết những quyển sách nổi tiếng, nhưng cô ấy không biết nhiều về chính trị. => nghĩa không phù hợp
Đáp án: C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. distinguishing
B. distinct
C. distinctive
D. distinguished
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
distinguishing (a): phân biệt
distinct (a): khác biệt
distinctive (a): đặc biệt, riêng biệt
distinguished (a): vang danh, nổi tiếng
Tạm dịch: Cha anh ấy từng là giáo sư nổi tiếng ở trường đại học. Nhiều sinh viên tôn thờ ông.
Câu 2
A. disposable
B. consumable
C. spendable
D. available
Lời giải
Chọn A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
disposable (a): chỉ dùng một lần
consumable (a): tiêu hao
spendable (a): có thể chi tiêu
available (a): có sẵn, sẵn sàng
Tạm dịch: Mỗi mảnh thiết bị chỉ dùng một lần được vứt vào lửa (được mang đi đốt).
Đáp án: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. In order to be ranking
B. Ranking
C. Being ranked
D. To be ranked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Why not?
B. I couldn’t agree more.
C. It’s nice of you to say so.
D. That’s quite all right.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. bought
B. none
C. them
D. has ever read
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. is human behavior studied
B. is studied human behavior
C. human behavior
D. human behavior is studied
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.