Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 24 to 28.
EXAMS OR CONTINUOUS ASSESSMENT?
How do you feel when you (24) ______an exam? Do you always succeed in getting all your ideas down on paper, or do you sometimes feel that you’re (25) ______a mess of it? Apart from those lucky few who sail through exams, most secondary school (26) ______find them very stressful. Many teachers are aware of the problems their students face and use a different method for measuring their progress: continuous assessment. With continuous assessment, students are given various (27) ______to do through the year. All their marks are added together to produce a total mark at the end of the year. Students have to take more responsibility for their education because they can’t rely on doing well on just one day. Also, they have more time to (28) ______ over their work, meaning that they are able to do their best.
Question 26
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
A. colleagues (n): đồng nghiệp.
B. classmates (n): bạn cùng lớp
C. perfects (n): người hoàn hảo.
D. students (n): học sinh, sinh viên.
Dịch: phần lớn các học sinh trung học đều cảm thấy việc kiểm tra rất nặng nề.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Vị trí này ta cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “pay”.
A. appropriate (adj): phù hợp, thỏa đáng, chiếm đoạt (v).
B. appropriately (adv): một cách phù hợp, thỏa đáng.
C. appropriation (n): sự chiếm đoạt.
D. appropriating (V-ing): chiếm đoạt.
Dịch: Nếu 1 ông chủ muốn có được 1 nhân viên có thực lực thì ông ta nên trả lương cho họ 1 cách thỏa đáng.
Lời giải
Đáp án D
Câu hỏi từ vựng.
A. communicative (adj): cởi mở.
B. thoughtful (adi): trầm tư, sâu sắc, ân cần.
C. attentive (adj): lưu tâm, ân cần, chu đáo.
D. impolite (adj): bất lịch sự.
Dịch: Anh ta là người sếp bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc cùng. Anh ta cư xử thô lỗ không chỉ với mình tôi mà còn với cả những nhân viên khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.