Câu hỏi:

30/03/2020 2,412

Hai thanh kim loại X cùng chất, đều có khối lượng là a gam. Thanh thứ nhất nhúng vào l00ml dung dịch AgNO3; thanh thứ 2 nhúng vào 1,5 lít dung dịch Cu(NO3)2. Sau 1 thời gian lấy 2 thanh kim loại ta thấy thanh thứ nhất tăng khối lượng, thanh thứ hai giảm khối lượng nhưng tổng khối lượng 2 thanh vẫn là 2a gam, đồng thời trong dung dịch thấy nồng độ mol của muối kim loại X trong dung dịch Cu(NO3)2 gấp 10 lần trong dung dịch AgNO3. Kim loại X là gì? (biết X có hóa trị II).

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Ÿ Tổng khối lượng 2 thanh kim loại sau phản ứng vẫn là 2a gam

=> mthanh 1 tăng = mthanh 2 tăng

Ÿ Đặt số mol kim loại phản ứng với AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là x, y

=> 108.2x-MX.x=MX.y-64y       (1) 

Ÿ Nồng độ mol của muối kim loại X trong dung dịch Cu(NO3)2 gấp 10 lần trong dung dịch AgNO3.

y1,5=10.x0,1y=150x thay vào (1) được:

108.2x-MX.x=MX.150x-64.150x  MX=65 => X là Zn.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Ÿ TN1: Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag

           x         2x                 x         2x (mol)

Ta có: 216x - 64x = 95,2 - 80 = 15,2 => x = 0,1 mol

Ÿ TN2: Có mE<mPb Chứng tỏ dung dịch A chứa AgNO3 dư

Dung dịch A 

Vì dung dịch D chỉ có một muối nên các muối trong A đều phản ứng hết

Pb + 2AgNO3  Pb(NO3)2 + 2Ag

0,5y      y           0,5y            y

Pb + Cu(NO3)2  Pb(NO3)2 + Cu

0,1      0,1           0,1           0,1

=> (0,5y + 0,1).207 - [108y + (0,1.64)] = 80 - 67,05 = 12,95

=> y = 0,3 mol

=> 110 dung dịch D có 0,025 mol Pb(NO3)2

Ÿ Vì phản ứng hoàn toàn nên có thể xảy ra 2 trường hợp:

ü Trường hợp 1: R phản ứng hết     

ü Trường hợp 2: Nếu Pb(NO3)2 phản ứng hết

Lời giải

Đáp án D

Ta có phương trình phản ứng:

3Fe2+ + NO3- + 4H+  3Fe3+ + NO + 2H2O

0.05 0,053                   0,05 mol

 Fe + NO3-  + 4H+  Fe3+ + NO + 2H2O

1120,1-0,053             112mol

      Fe  +         2Fe3+      3 Fe2+

0,9-112                        2150

Ÿ Trong dung dịch Y: nFe3+=0,05+112-2150=0,12 mol

2Fe3+ + Cu 2Fe2+  Cu2+

0,12 => 0,06 mol 

=> mCu=0,06.64=3,84g

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay