Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Barack Obama is ______ President of ______ United States.
A. the/ the
B. a/ 0
C. the/ 0
D. the/ an
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
+Dùng mạo từ the trước tên chức vụ, chức danh (the president of…); tuy nhiên nếu chức vụ, chức danh đó đứng liền trước tên riêng thì ta không dùng mạo từ (eg: ta nói President Barack Obama chứ KHÔNG NÓI The president Barack Obama).
+Dùng mạo từ the trước đất nước có tập hợp của nhiều bang, quốc đảo, tiểu vương quốc (The United States, The Philipines…).
Dịch: Barack Obama là tổng thống của Hoa Kì.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn Tiếng Anh (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Most of the classmates he invited to the birthday party couldn’t come
B. Most of the classmates he was invited to the birthday party couldn't come
C. Most of the classmates that he invited them to the birthday party couldn't come
D. Most of the classmates which he invited to the birthday party couldn't come
Lời giải
Đáp án A
Phần lớn các bạn cùng lớp không thể tới. Anh ấy đã mời họ tới dự bữa tiệc sinh nhật.
= A. Phần lớn các bạn trong lớp mà anh ấy mời tới dự bữa tiệc sinh nhật đã không thể tới.
Bản chất đáp án A đã được lược bỏ Đại từ quan hệ whom/that.
Câu đầy đủ là: Most of the classmates whom/that he invited to the birthday party couldn’t come.
Các đáp án còn lại:
Đáp án B sai nghĩa: Phần lớn các bạn trong lớp mà anh ấy được mời tới dự bữa tiệc sinh nhật đã không thể tới.
Đáp án C thừa them.
Đáp án D dùng sai ĐTQH, which là ĐTQH chỉ vật.
Câu 2
A. being considerate of things
B. remembering to do right things
C. forgetful of one’s past
D. often forgetting things
Lời giải
Đáp án D
Tobe absent-minded: đãng trí, hay quên = D. often forgetting things: thường xuyên quên các thứ.
Dịch: Tôi càng ngày càng trở nên đãng trí. Tuần trước, tôi đã tự khóa mình bên ngoài nhà 2 lần.
Câu 3
A. has been running
B. has run
C. be running
D. was running
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. interested
B. dissatisfied
C. excited
D. shocked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Not way, sorry
B. Just round the comer over there
C. Look it up in a dictionary!
D. There’s no traffic near here
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. would accept
B. wouldn't accept
C. wouldn’t have accepted
D. would have accepted
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. His clothes looked clean and of good quality but they were old and worn
B. His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality
C. He was fond of wearing such old and worn clothes because they were of good quality
D. No matter what good quality his clothes had, they looked old and worn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.