Câu hỏi:

01/04/2020 11,018 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each of sentences in the following questions

Julie had a training course in alternative medicine. She was able to help the man out of danger

A. Much as Julie had a training course in alternative medicine, she was able to help the man out of danger

B. Having trained in alternative medicine, Julie was able to help the man out of danger

C. But for a training course in alternative medicine, Julie could have helped the man out of danger

D. Despite training in alternative medicine, Julie was able to help the man out of danger

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Tạm dịch: Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền. Cô ấy có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.

A. Dù Julie đã có một khóa đào tạo về y học cổ truyền, cô đã có thể giúp người đàn ông ra nguy hiểm.

B. Đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.

C. Nếu không có một khóa đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.

D. Mặc dù đã được đào tạo về y học cổ truyền, Julie đã có thể giúp người đàn ông thoát khỏi nguy hiểm.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:

“jokes” là danh từ ở dạng số nhiều nên phải dùng tân ngữ “them” để thay thế.

it => them

Tạm dịch: Những câu chuyện cười của Tom không phù hợp nhưng chúng ta phải chịu đựng chúng chỉ vì ông ấy là ông chủ

Lời giải

Đáp án: C

Giải thích:

behind closed doors: kín, không công khai >< publicly (adv): công khai

Các đáp án còn lại:

A. privately (adv): riêng tư

B. safely (adv): an toàn

D. dangerously (adv): nguy hiểm

Dịch: Ủy ban bổ nhiệm luôn gặp nhau một cách kín đáo, để buổi thảo luận của họ không được biết đến quá sớm.

Câu 3

A. had made

B. has made

C. had been making

D. was making

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A.  are / worked

B. were / were working

C.  are / have been working

D. were / worked

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. Tom pleaded with the boss to send him to a warm climate

B. Tom begged the boss to send him to a warm climate

C. Tom would rather went to a warm climate

D. Tom asked his boss to go to a warm climate

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP