Carol is wearing a new dress and Helen loves it.
- Helen: “_______”
- Carol: “Thanks. I’m glad you like it. My sister give it to me yesterday.”
A. What a fashionable dress you are wearing!
B. Oh! I like your fashionable dress.
C. I think you have a fashionable dress
D. Your fashionable must be expensive.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Carol đang mặc một chiếc váy mới và Helen thích nó.
- Helen: “Chiếc váy bạn đang mặc thật thời trang!”
- Carol: “Cảm ơn. Tôi mừng vì bạn thích nó. Chị tôi vừa tặng nó cho tôi hôm qua.”
Khi khen ngợi, bày tỏ sự yêu thích với một thứ gì đó, người ta thường dùng câu cảm thán.
Đáp án D sai vì sau fashionable thiếu danh từ dress
Các đáp án còn lại:
B. Ôi! Tôi thích chiếc váy thời trang của bạn.
C. Tôi nghĩ bạn có chiếc váy thật thời trang
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 khối C00 môn Văn, Sử, Địa (có đáp án chi tiết) ( 98.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. That is said he was born in London.
B. He was said to be born in London.
C. He is said to have been born in London.
D. It was said that he was born in London.
Lời giải
Đáp án C
Dịch nghĩa: Người ta nói rằng anh ta được sinh ra ở London.
= C. Anh ta được nói rằng đã được sinh ra ở London.
Cấu trúc bị động kép: It is + believed/ thought/ supposed...+ that + clause
- Nếu động từ trong clause ở thì hiện tại, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
- Nếu động từ trong clause ở thì quá khứ, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + V(P.P)
Đáp án A sai vì ta dùng It is chứ không thể dùng That is.
Đáp án B sai vì ở đây phải dùng have been born.
Đáp án D sai vì ở đây dùng thì quá khứ It was trong khi câu gốc ở thì hiện tại.
Câu 2
A. in breaking
B. on breaking
C. at breaking
D. of breaking
Lời giải
Đáp án D
(to) accuse somebody of doing something: buộc tội ai làm gì
Dịch nghĩa: Người phụ nữ lớn tuổi đã buộc tội John về việc phá vỡ cửa sổ.
Câu 3
A. could have been
B. can’t have
C. can’t be
D. must have been
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. come up
B. go into
C. take off
D. get
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. compulsory
B. important
C. comfortable
D. necessary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.