Harry and Mai are talking about their plan for the weekend.
Harry: “Do you feel like going to the cinema this weekend?”
Mai: “_______”
A. You’re welcome
B. That would be great
C. I don’t agree, I’m afraid
D. I feel very bored
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án B
Harry và Mai đang nói về kế hoạch của họ cho cuối tuần.
Harry: "Bạn có cảm thấy như đi xem phim vào cuối tuần này?"
Mai: “Điều đó sẽ rất tuyệt đấy”
Khi tán thành một đề nghị nào đó, ta có thể dùng That would be great.
Các đáp án còn lại:
A. Không có gì => Dùng để trả lời một lời cảm ơn.
C. Tôi sợ là tôi không đồng ý => Dùng để bày tỏ sự phản đối với một quan điểm.
D. Tôi thấy rất chán. => Đây là cách trả lời không lịch sự.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. That is said he was born in London.
B. He was said to be born in London.
C. He is said to have been born in London.
D. It was said that he was born in London.
Lời giải
Đáp án C
Dịch nghĩa: Người ta nói rằng anh ta được sinh ra ở London.
= C. Anh ta được nói rằng đã được sinh ra ở London.
Cấu trúc bị động kép: It is + believed/ thought/ supposed...+ that + clause
- Nếu động từ trong clause ở thì hiện tại, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/supposed... + to + Vinf
- Nếu động từ trong clause ở thì quá khứ, cấu trúc trên bằng: S + am/is/are + thought/ said/ supposed... + to + have + V(P.P)
Đáp án A sai vì ta dùng It is chứ không thể dùng That is.
Đáp án B sai vì ở đây phải dùng have been born.
Đáp án D sai vì ở đây dùng thì quá khứ It was trong khi câu gốc ở thì hiện tại.
Câu 2
A. in breaking
B. on breaking
C. at breaking
D. of breaking
Lời giải
Đáp án D
(to) accuse somebody of doing something: buộc tội ai làm gì
Dịch nghĩa: Người phụ nữ lớn tuổi đã buộc tội John về việc phá vỡ cửa sổ.
Câu 3
A. could have been
B. can’t have
C. can’t be
D. must have been
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. come up
B. go into
C. take off
D. get
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. compulsory
B. important
C. comfortable
D. necessary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.