Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
You never really know where you are with her as she just blows hot and cold.
A. keeps going
B. keeps taking things
C. keeps changing her mood
D. keeps testing
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
blow hot and cold: hay thay đổi ý kiến, dao động.
keep going: luôn đi keep taking things: luôn lấy các thứ
keep changing her mood: luôn thay đổi tâm trạng keep testing: luôn kiểm tra
=> blow hot and cold = keep changing her mood
Tạm dịch: Bạn không bao giờ thực sự biết mình đang ở đâu với cô ấy vì cô ấy hay thay đổi ý kiến.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. A/the
B. The/an
C. The/the
D. A/an
Lời giải
Đáp án A
Kiến thức: Hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
“A number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số nhiều
“The number of + N” động từ phía sau được chia như với danh từ số ít
Vế sau ta dùng "the" khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ
Tạm dịch: Một số chàng trai đang bơi trong hồ, nhưng tôi không biết chính xác số người họ.
Lời giải
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
lack of => lack
"lack" vừa là danh từ vừa là động từ.
Trong câu này ta cần 1 động từ chính và được bổ nghĩa bởi trạng từ 'seldom': lack something (v) (không có giới từ đi kèm)
lack (n) thường đi kèm với giới từ 'of': lack of something ≈ shortage of something (n)
Tạm dịch: Vì vitamins được chứa trong nhiều loại thức ăn nên mọi người hiếm khi thiếu chúng.
Câu 3
A. twice as much as
B. as much as twice
C. twice more than
D. twice as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. initiate
B. substantial
C. attention
D. particular
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. pools
B. puddles
C. ponds
D. rivers
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. hadn’t
B. should have
C. mustn’t
D. needn’t have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. If she had read the reference books, she could finish the test
B. Because she read the reference books, she was able to finish the test
C. Although she didn't read the reference books, she was able to finish the test
D. Not having read the reference books, she couldn't finish the test
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.