Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
He revealed his intentions of leaving the company to the manager during the office dinner party.
A. disclosed
B. concealed
C. misled
D. influenced
Quảng cáo
Trả lời:

B
Kiến thức: từ trái nghĩa
Giải thích:
reveal (v): tiết lộ
A. disclosed (v): tiết lộ B. concealed (V): che đậy
C. misled (v): làm cho mê muội D. influenced (v): ảnh hưởng
=> revealed >< concealed
Tạm dịch: Anh ấy đã tiết lộ ý định để lại công ty cho giám đốc tại bữa tiệc tối của văn phòng.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. American recent economic
B. recent American economic
C. recent economic American
D. economic recent American
Lời giải
B
Kiến thức: quy tắc trật tự tính từ
Giải thích:
Quy tắc trật tự tính từ trong tiếng Anh:
• Opinion – tính từ chỉ quan điểm, sự đánh giá. (beautiful, wonderful, terrible…)
• Size – tính từ chỉ kích cỡ. (big, small, long, short, tall…
• Age – tính từ chỉ độ tuổi. (old, young, old, new…)
• Shape – tính từ chỉ hình dạng (circular, square, round, rectangle…)
• Color – tính từ chỉ màu sắc. (orange, yellow, light blue…)
• Origin – tính từ chỉ nguồn gốc, xuất xứ. (Japanese, American, Vietnamese…
• Material – tính từ chỉ chất liệu. (stone, plastic, leather, steel, silk…)
• Purpose – tính từ chỉ mục đích, tác dụng.
Tạm dịch: Chúng tôi thích những chính sách kinh tế Mĩ gần đây?
Câu 2
A. Her
B. weigh
C. remarkably
D. receiving
Lời giải
B
Kiến thức: sửa lỗi sai
Giải thích:
Ta phải sử dụng danh từ cho vị trí này vì nó làm chủ ngữ trong câu.
B. weigh => weight
Tạm dịch: Cân nặng của cô ấy tăng một cách đáng kể từ khi cô ấy bắt đầu tiếp nhận trị liệu.
Câu 3
A. If he didn't smoke so much, he may get rid of his cough.
B. If he smoked less, he might be able to get rid of his cough.
C. If he smoked so much, he couldn't get rid of his cough.
D. If he does not smoke, he may not have his cough.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. has held
B. it
C. was granted
D. to
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. are known
B. were used
C. have been
D. will have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. spaced
B. informed
C. solved
D. presented
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. are advisable
B. expect
C. suppose
D. will have
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.