Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“No, it wasn’t me who broke the antique vase.” said the child.
A. The child denied having broken the antique vase.
B. The child refused to have broken the antique vase.
C. The child accepted to have broken the antique vase.
D. The child objected to having broken the antique vase.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu gián tiếp
Giải thích:
deny + having PP/ V–ing: phủ nhận việc đã làm
refuse + to V: từ chối việc sắp làm
accept + to V: chấp nhận làm việc gì đó
object to + having PP/ V–ing: phản đối lại việc gì
Tạm dịch: “Không, cháu không phải là người đã phá vỡ chiếc bình cổ.” – đứa bé nói.
A. Đứa bé chối rằng đã không làm vỡ chiếc bình cổ. B. Đứa trẻ từ chối làm vỡ chiếc bình cổ.
C. Đứa trẻ chấp nhận đã làm vỡ chiếc bình cổ. D. Đứa trẻ phản đối đã làm vỡ chiếc bình cổ.
Các phương án B, C, D sai về nghĩa
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. a – the
B. the – the
C. the – a
D. a – a
Lời giải
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
– “nice holiday” trong câu hỏi chưa được xác định nên ta dùng “a”.
– Cấu trúc so sánh nhất: the + tính từ ngắn–est/ most tính từ dài/ tính từ đặc biệt => dùng “the”
Tạm dịch: “Bạn có kỳ nghỉ vui vẻ chứ?” – “Ừ, đó là kỳ nghỉ tuyệt nhất tôi từng có.
Chọn A
Câu 2
A. Finding
B. Found
C. Having found
D. Founded
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề trạng từ rút gọn
Giải thích:
Khi rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ “the plant”, mệnh đề được rút gọn đưa về dạng:
– V–ing khi mang nghĩa chủ động
– Ved/ V3 khi mang nghĩa bị động
– having PP khi hàng động được rút gọn mang nghĩa chủ động và xảy ra trước hành động còn lại
find – found – found: phát hiện, tìm thấy
found – founded – founded: thành lập
Câu đầy đủ: The plant is found only in the Andes, it is used by local people to treat skin diseases.
Tạm dịch: Chỉ được tìm thấy ở dãy Andes, loài cây ấy được người dân địa phương sử dụng để điều trị các bệnh về da.
Chọn B
Câu 3
A. For children to
B. Children, when
C. Although children
D. As children
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. a plank
B. a log
C. a brick
D. a stone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Thank you so much.
B. You are welcome!
C. Then, I’d call it a day.
D. Incredible! I haven’t even started.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. heritage
B. package
C. passage
D. teenage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. masterclasses
B. thought of
C. place
D. to his credit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.