Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
The more he learned about the job, the less interested he got.
A. As soon as he learned about the interesting job, he got it.
B. Though learning that the job is not interesting, he got it.
C. Even though the job is not interesting, he learned about it.
D. When he got to know more about the job, he lost his interest in it.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Cấu trúc so sánh kép
Giải thích: Cấu trúc: The + comparative + S + V, the + comparative + S + V: càng……..càng……..
Tạm dịch: Càng tìm hiểu về công việc, anh ta càng mất đi sự thích thú về nó.
A. Ngay khi biết về công việc thú vị này, anh ấy đã nhận được nó.
B. Mặc dù biết được rằng công việc không thú vị, anh ấy đã nhận được nó.
C. Mặc dù công việc không thú vị, anh ấy đã học về nó.
D. Khi anh ấy càng biết nhiều hơn về công việc, anh ấy càng mất hứng thú với nó.
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. a – the
B. the – the
C. the – a
D. a – a
Lời giải
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích:
– “nice holiday” trong câu hỏi chưa được xác định nên ta dùng “a”.
– Cấu trúc so sánh nhất: the + tính từ ngắn–est/ most tính từ dài/ tính từ đặc biệt => dùng “the”
Tạm dịch: “Bạn có kỳ nghỉ vui vẻ chứ?” – “Ừ, đó là kỳ nghỉ tuyệt nhất tôi từng có.
Chọn A
Câu 2
A. Finding
B. Found
C. Having found
D. Founded
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề trạng từ rút gọn
Giải thích:
Khi rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ “the plant”, mệnh đề được rút gọn đưa về dạng:
– V–ing khi mang nghĩa chủ động
– Ved/ V3 khi mang nghĩa bị động
– having PP khi hàng động được rút gọn mang nghĩa chủ động và xảy ra trước hành động còn lại
find – found – found: phát hiện, tìm thấy
found – founded – founded: thành lập
Câu đầy đủ: The plant is found only in the Andes, it is used by local people to treat skin diseases.
Tạm dịch: Chỉ được tìm thấy ở dãy Andes, loài cây ấy được người dân địa phương sử dụng để điều trị các bệnh về da.
Chọn B
Câu 3
A. For children to
B. Children, when
C. Although children
D. As children
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. a plank
B. a log
C. a brick
D. a stone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Thank you so much.
B. You are welcome!
C. Then, I’d call it a day.
D. Incredible! I haven’t even started.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. heritage
B. package
C. passage
D. teenage
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. masterclasses
B. thought of
C. place
D. to his credit
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.