His family goes usually to the same place for dinner on Saturday nights
A. the same
B. goes usually
C. for
D. on
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn B
Kiến thức: Trạng từ chỉ tần suất
Giải thích:
Vị trí của trạng từ chỉ tần suất (always, usually, often, sometimes, rarely,...):
- to be + trạng từ chỉ tần suất
- trạng từ chỉ tần suất + V
Sửa: goes usually => usually goes
Tạm dịch: Gia đình anh ấy thường đến cùng một nơi để ăn tối vào tối thứ bảy
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. If only Marie turn up at John’s birthday party
B. I wish Marie had turned up at John’s birthday party
C. I wished Marie wouldn’t turn up at John’s birthday party
D. It’s a shame Marie had turned up at John’s birthday party
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Câu ao ước
Giải thích:
Câu ao ước loại 3: diễn tả một mong muốn không có thật ở quá khứ
Công thức chung: S1 + wish(es/ed) + S2 + had (not) + Ved/PII
Tạm dịch: Marie không đến bữa tiệc sinh nhật của John. Tôi cảm thấy rất tiếc vì điều đó.
= B. Tôi ước Marie đã đến bữa tiệc sinh nhật của John.
A. sai ngữ pháp: turn
C. sai ngữ pháp: wouldn’t turn
D. Thật là đáng tiếc khi Marie xuất hiện tại bữa tiệc sinh nhật của John. => sai về nghĩa
Câu 2
A. danger
B. risk
C. chance
D. threat
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. danger (n): sự nguy hiểm
B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm
C. chance (n): cơ hội
D. threat (n): sự đe dọa
=> at the risk of = in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo này
Câu 3
A. destroy
B. replace
C. remain
D. keep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. She asked her son what to do to his hair
B. She wanted her son to know what he had done to his hair
C. She wanted to know what did her son do to his hair
D. She asked her son what he had done to his hair
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. I am
B. help yourself
C. neither do I
D. that’s life
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Speech
B. discreet
C. are producted
D. signal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.