Children tend to learn English better than adults
A. Adults tend to be the best at learning English
B. Children do not learn English as well as adults
C. Adults tend to learn English worse than children
D. Children tend to learn English more than adults
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn C
Kiến thức: Câu so sánh
Giải thích:
Công thức so sánh nhất: S + V + the + so sánh nhất của trạng từ
Công thức so sánh hơn: S1 + V + so sánh hơn của trạng từ + than + S2
Công thức so sánh bằng: S1 + V + so sánh bằng của trạng từ + than + S2
good (a)/ well (adv) => better => the best
bad (a)/ badly (adv) => worse => the worst
Tạm dịch: Trẻ có xu hướng học tiếng Anh tốt hơn người lớn.
= C. Người lớn có xu hướng học tiếng Anh kém hơn trẻ em.
A. Người lớn có xu hướng là người giỏi nhất về việc học tiếng Anh. => sai về nghĩa
B. Trẻ em không học tiếng Anh giỏi bằng người lớn. => sai về nghĩa
D. Trẻ em có xu hướng học tiếng Anh nhiều hơn người lớn. => sai về nghĩa
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. If only Marie turn up at John’s birthday party
B. I wish Marie had turned up at John’s birthday party
C. I wished Marie wouldn’t turn up at John’s birthday party
D. It’s a shame Marie had turned up at John’s birthday party
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Câu ao ước
Giải thích:
Câu ao ước loại 3: diễn tả một mong muốn không có thật ở quá khứ
Công thức chung: S1 + wish(es/ed) + S2 + had (not) + Ved/PII
Tạm dịch: Marie không đến bữa tiệc sinh nhật của John. Tôi cảm thấy rất tiếc vì điều đó.
= B. Tôi ước Marie đã đến bữa tiệc sinh nhật của John.
A. sai ngữ pháp: turn
C. sai ngữ pháp: wouldn’t turn
D. Thật là đáng tiếc khi Marie xuất hiện tại bữa tiệc sinh nhật của John. => sai về nghĩa
Câu 2
A. danger
B. risk
C. chance
D. threat
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. danger (n): sự nguy hiểm
B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm
C. chance (n): cơ hội
D. threat (n): sự đe dọa
=> at the risk of = in danger of: có nguy cơ
Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo này
Câu 3
A. destroy
B. replace
C. remain
D. keep
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. She asked her son what to do to his hair
B. She wanted her son to know what he had done to his hair
C. She wanted to know what did her son do to his hair
D. She asked her son what he had done to his hair
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. I am
B. help yourself
C. neither do I
D. that’s life
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Speech
B. discreet
C. are producted
D. signal
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.