Câu hỏi:

18/04/2020 13,888 Lưu

Their team performed excellently at the elimination tournament. They didn’t win the trophy nevertheless

A. Subsequent to their performance at the elimination tournament, they afraid to win the trophy excellently

B. Were it not for their excellent performance at the elimination tournament, they wouldn’t have won the trophy

C. Notwithstanding their excellent performance at the elimination tournament, they didn’t win the trophy

D. Given that they didn’t win the trophy, their performance at the elimination tournament was however excellent

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn C

Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ/ tương phản

Giải thích: nevertheless = notwithstanding + N: tuy nhiên

Tạm dịch: Đội của họ đã thể hiện xuất sắc tại vòng đấu loại. Tuy nhiên họ không giành được chiếc cúp nào.

= C. Tuy có màn trình diễn xuất sắc tại vòng đấu loại, nhưng họ không giành được chiếp cúp nào cả.

  A. Sau màn trình diễn của họ ở vòng loại, họ e ngại giành được chiếc cúp một cách xuất sắc. => sai về nghĩa

  B. sai ngữ pháp: were it not for; wouldn’t have won

          D. Khi họ không giành được cúp, tuy nhiên màn trình diễn của họ ở vòng loại là tuyệt vời. => sai về nghĩa

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. If only Marie turn up at John’s birthday party

B. I wish Marie had turned up at John’s birthday party

C. I wished Marie wouldn’t turn up at John’s birthday party

D. It’s a shame Marie had turned up at John’s birthday party

Lời giải

Chọn B

Kiến thức: Câu ao ước

Giải thích:

Câu ao ước loại 3: diễn tả một mong muốn không có thật ở quá khứ

Công thức chung: S1 + wish(es/ed) + S2 + had (not) + Ved/PII

Tạm dịch: Marie không đến bữa tiệc sinh nhật của John. Tôi cảm thấy rất tiếc vì điều đó.

= B. Tôi ước Marie đã đến bữa tiệc sinh nhật của John.

  A. sai ngữ pháp: turn

  C. sai ngữ pháp: wouldn’t turn

          D. Thật là đáng tiếc khi Marie xuất hiện tại bữa tiệc sinh nhật của John. => sai về nghĩa

Lời giải

Chọn B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

  A. danger (n): sự nguy hiểm                      

B. risk (n): nguy cơ, sự mạo hiểm

  C. chance (n): cơ hội                                                                    

D. threat (n): sự đe dọa

=> at the risk of = in danger of: có nguy cơ

Tạm dịch: Bệnh nhân có nguy cơ gặp biến chứng cao nhất cũng được phát hiện dựa trên các kỹ thuật trí tuệ nhân tạo này

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. She asked her son what to do to his hair

B. She wanted her son to know what he had done to his hair

C. She wanted to know what did her son do to his hair

D. She asked her son what he had done to his hair

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Speech 

B. discreet 

C. are producted 

D. signal 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP