Mr. Nam is very busy with his work at school. He still takes good care of his baby.
A. In spite of being very busy with his work at school, Mr. Nam takes good care of his baby
B. Because Mr. Nam is very busy with his work at school, he takes good care of his baby
C. Mr. Nam is so busy with his work at school that he cannot take good care of his baby
D. Mr. Nam is too busy with his work at the office to take good care of his baby
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
Giải thích: In spite of + N/Ving = Although S + V: mặc dù
Tạm dịch: Ông Nam rất bận rộn với công việc ở trường. Ông ấy vẫn chăm sóc tốt con của mình.
= A. Mặc dù rất bận rộn với công việc ở trường, ông Nam vẫn chăm sóc tốt con của mình.
B. Bởi vì ông Nam rất bận rộn với công việc ở trường, ông ấy chăm sóc tốt con của mình. => sai về nghĩa
C. Ông Nam quá bận rộn với công việc ở trường đến nỗi không thể chăm sóc tốt con của mình. => sai về nghĩa
D. Ông Nam quá bận rộn với công việc tại văn phòng để chăm sóc tốt con của mình. => sai về nghĩa
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. accept
B. acceptable
C. acceptably
D. acceptance
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. accept (v): chấp nhận
B. acceptable (adj): có thể chấp nhận
C. acceptably (adv): chấp nhận được
D. acceptance (n): sự chấp nhận
=> letter of acceptance: thư mời nhập học
Tạm dịch: Các trường đại học gửi thư mời nhập học cho các thí sinh thành công qua đường bưu điện
Câu 2
A. casually
B. flexibly
C. wrongly
D. informally
Lời giải
Chọn C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
precisely (adv): chính xác
A. casually (adv): tình cờ, ngẫu nhiên
B. flexibly (adv): linh hoạt
C. wrongly (adv): sai trái
D. informally (adv): thân mật, thân tình
=> precisely >< wrongly
Tạm dịch: Không ai biết chính xác điều gì sẽ xảy ra với con người trong vũ trụ
Câu 3
A. take after
B. take care of
C. try out
D. look up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. otherwise
B. thus
C. so
D. however
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Our teacher told us to study harder for the exams
B. Our teacher persuaded us to study harder for the exams
C. Our teacher reminded us to study harder for the exams
D. Our teacher advised us to study harder for the exams
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.