Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
I write to my friends overseas regularly. I don’t want to lose touch with them.
A. It is important for me to send letters to my friends abroad to keep them up to date on events in my life.
B. I keep in touch with my friends in foreign countries by writing to them from time to time.
C. My friends try not to lose contact with me by writing very often.
D. In order to not lose touch with my friends abroad, I write to them on a regular basis.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Cấu trúc chỉ mục đích
Giải thích: In order to + Vo: để mà …
Tạm dịch: Tôi thường xuyên viết thư cho bạn bè của mình ở nước ngoài. Tôi không muốn mất liên lạc với họ.
A. Điều quan trọng đối với tôi là gửi thư cho bạn bè ở nước ngoài để thông báo cho họ về những sự kiện trong cuộc sống của tôi.
B. Tôi giữ liên lạc với bạn bè của tôi ở nước ngoài bằng cách thỉnh thoảng viết thư cho họ.
C. Bạn bè của tôi cố gắng không để mất liên lạc với tôi bằng cách viết thư rất thường xuyên.
D. Để không mất liên lạc với bạn bè ở nước ngoài, tôi thường xuyên viết thư cho họ.
Câu A, B, C sai về nghĩa.
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. available
B. capable
C. acceptable
D. accessible
Lời giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
available (adj): có sẵn, sẵn sàng capable (adj): có khả năng
acceptable (adj): có thể chấp nhận được accessible (adj): có thể tiếp cận được
Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần.
Chọn A
Câu 2
A. narrow
B. near
C. close
D. tiny
Lời giải
Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích: a close call/shave: sự thoát khỏi trong gang tấc
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ gặp tai nạn nhưng cũng đã trải qua nhiều lần sự thoát chết trong gang tấc.
Chọn C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Yes, please. Thanks.
B. With milk, please.
C. Thank you very much.
D. It’s fantastic. Thank you.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. The fact that he has a weak heart cannot stop him practicing scuba diving.
B. Scuba diving makes him suffer from having a weak heart.
C. The reason why he cannot practice scuba diving is that he has a weak heart.
D. He has a weak heart but he continues to practice scuba diving.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. depression
B. pressure
C. progress
D. assure
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.