Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Cách sử dụng “another, other, the other, the others”
Giải thích:
another + (danh từ số ít): một... khác (trong nhiều...)/ nữa ( + số đếm)
the others = the other + danh từ số nhiều: những cái còn lại (với số lượng xác định)
others = other + danh từ số nhiều: những... khác
the other: cái còn lại
Tạm dịch: Mùa hè là một mùa. Mùa xuân là một mùa khác.
Chọn B
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I clearly remember talking to him in a chance meeting last summer.
Câu 2:
They discussed the matter thoroughly but couldn’t _____ an agreement.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Did you happen to run into George last week?
về câu hỏi!