Many old people don’t like to change. They are very set in their ______.
A. lives
B. habits
C. routines
D. ways
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
Thành ngữ: be very set in sb’s ways (không muốn thay đổi nếp sống cũ)
Phân biệt:
- routine (n): the normal order and way in which you regularly do things
- habit (n): the thing that you do often and almost without thinking, especially something that is hard to stop doing.
Tạm dịch: Nhiều người già không muốn thay đổi. Họ không muốn thay đổi nếp sống cũ.
Chọn D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. deliberate
B. unplanned
C. accidental
D. unintentional
Lời giải
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: chance = unplanned = accidental = unintentional: tình cờ >< deliberate ( = on purpose): cố tình
Tạm dịch: Tôi nhớ rõ ràng là đã nói chuyện với anh ấy trong một cuộc gặp gỡ tình cờ vào mùa hè năm ngoái.
Chọn A
Câu 2
A. come
B. succeed
C. arrive
D. reach
Lời giải
Kiến thức: Collocations (Sự kết hợp từ)
Giải thích: Sự kết hợp từ: reach an agreement (đạt được thỏa thuận)
Tạm dịch: Họ đã thảo luận vấn đề kỹ càng nhưng không thể đạt được thỏa thuận.
Chọn D
Câu 3
A. response
B. relate
C. follow
D. reserve
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. incompetent
B. unable
C. incapable
D. powerless
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. frustrate
B. busy
C. punctual
D. rubbish
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Was it a week ago that you last saw George?
B. Where do you think George was all last week?
C. Have you got any idea what happened to George last week?
D. Did you, by any chance, see George last week?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. unlocking
B. unlocked
C. to be unlocked
D. have unlocked
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.