CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. eat

B. ate

C. eating

D. eats

Lời giải

Lúc này “eat” đứng ở đầu câu thì phải chuyển thành dạng danh động từ “eating”

Đáp án: C

Dịch nghĩa: Việc ăn rau củ mỗi ngày rất quan trọng.

Câu 2

A. My mother eats a lot of fruit and vegetables, so she does exercise every morning.

B. My mother eats a lot of fruit and vegetables, and she does exercise every morning.

Lời giải

Người nói đang liệt kê các cách mà mẹ bạn ấy giữ sức khỏe nên phải dùng từ “and” (và)

Đáp án: B

Dịch nghĩa: Mẹ tôi ăn nhiều quả và rau củ, và bà ấy tập thể dục mỗi sáng.

Câu 3

A. more/less

B. less /less

C. little/more

D. no/little

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. more

B. less

C. little

D. no

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. sleep

B. happy

C. eat

D. smile

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP