Câu hỏi:
13/07/2024 2,951Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng mía của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diễn biến diện tích và sản lượng mía của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
b) Tính năng suất mía của Đông Nam Á qua các năm và rút ra nhận xét cần thiết.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Vẽ biểu đồ
Biểu đồ thể hiện dỉễn biến diện tích và sản lượng mía của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010
b) Năng suất mía của Đông Nam Á qua các năm
c) Nhận xét
Giai đoạn 1990- 2010:
- Diện tích mía của Đông Nam Á tăng liên tục từ 1560 nghìn ha (năm 1990) lên 2234 nghìn ha (năm 2010), tăng 674 nghìn ha (tăng gấp 1,43 lần), nhưng tăng không đều qua các giai đoạn (dẫn chứng).
- Sản lượng mía của Đông Nam Á tăng liên tục từ 96013 nghìn ha (năm 1990) lên 150952 nghìn ha (năm 2010), tăng 54939 nghìn ha (tăng gấp 1,57 lần), nhưng tăng không đều qua các giai đoạn (dẫn chứng).
- Năng suất mía của Đông Nam Á tăng từ 61,5 tấn/ha (năm 1990) lên 67,7 tấn/ha (năm 2010), tăng 6,2 tấn/ha (tăng gấp 1,10 lần), nhưng tăng không ổn định (dẫn chứng).
- Sản lượng mía có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, tiếp đến là diện tích mía, còn năng suất mía có tốc độ tăng trưởng chậm nhất (dẫn chứng).
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Dựa vào hảng số liệu sau:
Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực của châu Á năm 2003
(Nguồn: SGK Địa lí 11, NXB Giáo dục, năm 2012, trang 109)
a) Vẽ biểu đổ hình cột thể hiện số khách du lịch đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực châu Á năm 2003.
b) Tinh bình quân mỗi lượt khách du lịch đã chi tiêu hết bao nhiêu USD ở từng khu vực.
c) So sánh về số khách và chỉ tiêu của khách du lịch quốc tế ở khu vực Đông Nam Á với khu vực Đông Á và khu vực Tây Nam Á.
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tính cán cân xuất nhập khẩu cùa Việt Nam qua các năm.
b) Vẽ biểu đồ thế hiện giá trị xuất khẩu, giá trị nhập khẩu và cán cân xuất - nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 1990 - 2010.
c) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
Câu 3:
Cho bảng số liệu sau:
Số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á giai đoạn 2000 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện số khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của Đông Nam Á giai đoạn 2000 - 2010.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
Câu 4:
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng cao su của Đông Nam Á gỉai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hỉện diễn biến diện tích và sản lượng cao su của Đông Nam Á gỉai đoạn 1990 - 2010.
b) Tính năng suất cao su của Đông Nam Á qua các năm (tạ/ha) và rút ra nhận xét cần thiết
Câu 5:
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diễn biến dân số và sản lượng lúa của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
b) Tính sản lượng lúa bình quân đầu người của Đông Nam Á qua các năm (kg/người) và rút ra nhận xét cần thiết.
Câu 6:
Cho bảng số liệu sau:
Diện tích vả sán lượng cà phê của Việt Nam giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990- 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diễn biến dỉện tích và sản lượng cà phê Việt Nam giai đoạn 1990 - 2010.
b) Tính năng suất cà phê của Việt Nam qua các năm (tạ/ha) và rút ra nhận xét cần thiết
Câu 7:
Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khaỉ thác và lượng dầu thô tiêu dùng của Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đổ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng của Bông Nam Á giai đoạn 1990 - 2010.
b) Tính lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của Đông Nam Á qua các năm và rút ra nhận xểt cần thiết
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 31 (có đáp án): Đặc điểm khí hậu Việt Nam
Trắc nghiệm Địa 8 KNTT Bài 4: Khí hậu Việt Nam có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí 8 Bài 2 (có đáp án): Khí hậu châu Á
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 28 (có đáp án): Đặc điểm địa hình Việt Nam
Trắc nghiệm Địa Lí 8: (có đáp án) Bài tập Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 33 (có đáp án): Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
Trắc nghiệm Địa Lí 8 Bài 31: (có đáp án) Đặc điểm khí hậu Việt Nam (phần 2)
về câu hỏi!