Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc 2. (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T) theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc . Biết điện tích của hạt prôtôn là . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2. (N)
B. 6,4. (N)
C. 3,2. (N)
D. 6,4. (N)
Câu hỏi trong đề: 83 Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Từ trường !!
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn: C
Hướng dẫn: Áp dụng công thức
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. (N)
B. , = 0 (N), (N)
C. = 0 (N), (N)
D. (N), = 0 (N), (N)
Lời giải
Chọn: B
Hướng dẫn: Áp dụng công thức F = B.I.l.sinα
Câu 2
A. = 0,03 (N), = 0,04 (N), = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung
B. = 0,03 (N), = 0,04 (N), = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung
C. = 0,003 (N), = 0,004 (N), = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung
D. = 0,003 (N), = 0,004 (N), = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kéo dãn khung khung
Lời giải
Chọn: A
Hướng dẫn: Áp dụng công thức F = B.I.l.sinα
Câu 3
A. B = 2. (T).
B. B = 3,14. (T).
C. B = 1,256.(T).
D. B = 6,28. (T).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 0 (Nm)
B. 0,016 (Nm)
C. 0,16 (Nm)
D. 1,6 (Nm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 0,05 (T)
B. 0,10 (T)
C. 0,40 (T)
D. 0,75 (T)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 3,75. (Nm)
B. 7,5. (Nm)
C. 2,55 (Nm)
D. 3,75 (Nm)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên gấp đôi
B. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi một nửa
C. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường tăng lên 4 lần
D. bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường giảm đi 4 lần
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.