Câu hỏi:

09/06/2020 1,290 Lưu

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) Số bé nhất có bốn chữ số là 4444 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack

c) Số bé nhất có năm chữ số là 99 910 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack

d) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 990 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải:

a) Số bé nhất có bốn chữ số là 4444 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack

Sửa lại : Số bé nhất có bốn chữ số là 1000

b) Số lớn nhất có bốn chữ số là 9999 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack

c) Số bé nhất có năm chữ số là 99 910 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack

Sửa lại : Số bé nhất có năm chữ số là 10 000

d) Số lớn nhất có sáu chữ số là 999 990 Giải Cùng em học Toán lớp 4 Tập 1 Tuần 4. So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Yến, tạ, tấn. Bảng đơn vị đo khối lượng. Giây, thế kỉ.  hay nhất tại VietJack

Sửa lại : Số lớn nhất có sáu chữ số là 99 999 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đổi 5 yến = 50kg.

Số ki-lô-gam vỏ cám và vỏ trấu là :

50 – 41 = 9 (kg) 

Đáp số : 9kg.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

a) 1 yến = 10 kg

3 yến 2kg = 32 kg

6 yến = 60 kg

4 yến 3kg = 43 kg

b) 1 tạ = 100 kg

5 tạ 25kg = 525 kg

8 tạ = 800 kg

2 tạ 4kg = 204 kg

c) 1 tấn = 1000 kg

3 tấn 30kg = 3030 kg

7 tấn = 7000 Kg

9 tấn 500kg = 9500 kg. 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP