Câu hỏi:
13/07/2024 592Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Từ các âm, vần và dấu thanh cho sẵn, em hãy ghép thành tiếng và từ ngữ thích hợp.
Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Âm đầu | Vần Thanh | Tiếng | Từ ngữ | |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ |
th | uy | hỏi | thủy | thủy, thủy chung |
n | ui | sắc | núi | núi, đồi núi, núi non |
l | uy | ngã | lũy | lũy, lũy tre |
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
Câu 2:
Nghe-viết: Cô giáo lớp em (khổ thơ 2 và 3)
? Mỗi dòng thơ có mấy chữ ?
? Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết thế nào?
Dạng 2: Dấu câu có đáp án
Bài tập tuần 19: Vẻ đẹp quanh em có đáp án
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 17
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 9
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 4
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 7
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 5
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - đề 11
về câu hỏi!