Câu hỏi:
12/07/2024 1,388Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :
A | B |
1. gan dạ | a, (chống chọi) kiên cường, không lùi bước |
2. gan góc | b, gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì |
3. gan lì | c, không sợ nguy hiểm |
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1-c ; 2-a ; 3-b
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
M: hành động dũng cảm
................. tinh thần dũng cảm
.............. xông lên............
.......... người chiến sĩ .............
.......... nữ du kích .............
.......... em bé liên lạc .............
............. nhận khuyết điểm....
............. cứu bạn..............
............. chống lại cường quyền
............ trước kẻ thù........
............. nói lên sự thật.....
Câu 2:
Điền từ ngữ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống ở đoạn văn sau :
Anh Kim Đồng là một ................. rất .................. Tuy không chiến đấu ở ................., nhưng nhiều khi đi liên lạc, anh cũng gặp những giây phút hết sức .................. Anh đã hi sinh, nhưng ................. sáng của anh vẫn còn mãi mãi.
( can đảm, người liên lạc, hiểm nghèo, tấm gương, mặt trận)
Câu 3:
Gạch dưới những từ cùng nghĩa với từ dũng cảm trong các từ dưới đây :
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
về câu hỏi!