Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
1. She gets up early and usually goes jogging.
2. She usually does her homework. Then she often plays badminton and sometimes cooks dinner.
3. She watches English for kids. (once a week)
4. She goes shopping twice a week.
Hướng dẫn dịch:
Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Bạn ấy thường xuyên chạy bộ. Sau khi ăn sáng, bạn ấy đạp xe đến trường. Sau khi tan trường, bạn ấy thường làm bài tập về nhà. Sau đó bạn ấy thường chơi cầu lông và thi thoảng còn nấu bữa tối. Buổi tối, bạn ấy thỉnh thoảng xem TV. Bạn ấy xem chương trình Tiếng Anh cho trẻ em một lần một tuần. Bạn ấy thường đi ngủ sớm. Bạn ấy đi mua sắm hai lần một tuần.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Project (Dự án)
Interview two of your classmates about their daily routines.
Câu 3:
Let's talk. Cùng nói
Ask and answer questions about your daily routines
What do you do in the morning afternoon/ evening?
I always/ usually/ often/ sometimes______
1. What do you always do in the morning?
⇒ I always have breakfast
2. What do you often do in the morning?
⇒ I often do morning exercise.
3. What do you usually do in the afternoon?
⇒ I usually play chess with my friends.
4. What do you do in the evening?
⇒ I sometimes listen to music
Câu 5:
Colour the stars (Tô màu các ngôi sao)... now I can... (Bây giờ em có thể).
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 5)
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 2: I always get up early. How about you? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 1: What's your address? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 12: Don't ride your bike too fast! có đáp án
Đề thi Tiếng Anh 5 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be? có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 4 : Did you go to the party? có đáp án
về câu hỏi!