Từ vựng Unit 2 lớp 5
27 người thi tuần này 4.6 1.6 K lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 4
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
get up | /getʌp/ | thức dậy |
wash the face | /wɔ∫ ðə feis/ | rửa mặt |
brush the teeth | bu∫ ðə ti:θ/ | đánh răng |
have breakfast | /hæv brekfəst/ | ăn sáng |
do morning exercises | /du: mɔ:niη eksəsaiz/ | tập thể dục buổi sáng |
go to school | /gou tu: sku:l/ | đi học |
study | /stʌdi/ | học |
ride a bike | /raid ə baik/ | đi xe đạp |
have lunch | /hæv lʌnt∫/ | ăn trưa |
have dinner | /hæv dinə/ | ăn tối |
watch televionsion | /wɔt∫ ´televiʒn/ | xem tivi |
cook | /kuk/ | nấu ăn |
homework | /houmwə:k/ | bài tập về nhà |
online | //ɔnlain | trực tuyến |
early | /ə:li/ | sớm |
always | /ɔ:lweiz/ | luôn luôn |
often | /ɔfn/ | thường |
usually | /ju:ʒəli/ | thường xuyên |
sometimes | /sʌmtaimz/ | thi thoảng |
seldom | /seldəm/ | hiếm khi |
never | /nevə/ | không bao giờ |
talk | /tɔ:k/ | nói chuyện |
after | /ɑ:ftə/ | sau khi, sau |
before | /bi'fɔ:/ | trước khi, trước |
surf the internet | /sə:f ði intə:net/ | truy cập internet |
look for | /luk fɔ:(r)/ | tìm kiếm |
information | /infə'mei∫n/ | thông tin |
project | /prədʒekt/ | dự án |
library | /laibrəri/ | thư viện |
week | /wi:k/ | tuần |
month | /mʌnθ/ | tháng |
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
Lời giải
1. do | 2. usually | 3. Play | 4. TV | 5. like |
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên mình là Nam. Mỗi sáng mình đều dậy sớm. Mình tập thể dục buổi sáng, ăn sáng và sau đó đi học. Sau khi tan trường, mình thường làm bài tập về nhà cùng các bạn. Sau đó mình thường đến trung tâm thể thao và chơi bóng đá. Buổi tối, mình thường xem TV, mình thích xem phim sau khi ăn tối.
Lời giải
1. She gets up early and usually goes jogging.
2. She usually does her homework. Then she often plays badminton and sometimes cooks dinner.
3. She watches English for kids. (once a week)
4. She goes shopping twice a week.
Hướng dẫn dịch:
Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Bạn ấy thường xuyên chạy bộ. Sau khi ăn sáng, bạn ấy đạp xe đến trường. Sau khi tan trường, bạn ấy thường làm bài tập về nhà. Sau đó bạn ấy thường chơi cầu lông và thi thoảng còn nấu bữa tối. Buổi tối, bạn ấy thỉnh thoảng xem TV. Bạn ấy xem chương trình Tiếng Anh cho trẻ em một lần một tuần. Bạn ấy thường đi ngủ sớm. Bạn ấy đi mua sắm hai lần một tuần.
Lời giải
My name is Lan. In the morning, I always have breakfast. In the afternoon, I usually play chess with my friends. In the evening, I sometimes watch TV. I go swimming twice a week
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.