Câu hỏi:
21/09/2020 3,572Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.
As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______ activities that we often neglect (2) ___ of the most important aspects of life: friendships, the (3) ____that develop over time that hold a very (4)__ place in our heart and that society continues to ignore. Friends (5) ________ family members that we choose (6)_______and keep in our lives. From our first childhood friend to those (7) _____ friends we have known for decades; friends are treasures that can bring so much positivity into our lives but yet we often become too busy and neglect these important (8) _______. I am guilty of this as well!
Điền vào ô 1
As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) ______ activities.
Câu hỏi trong đề: Kĩ năng đọc !!
Quảng cáo
Trả lời:
Day (n) ngày
Days (n) những ngày (số nhiều)
Daily (adj) hàng ngày
Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ activities (các hoạt động)
=> As human beings, we become so busy with our jobs, family, household chores, (1) daily activities
Tạm dịch: Là con người, chúng ta trở nên bận rộn với công việc, gia đình, công việc gia đình, các hoạt động hàng ngày
Đáp án: C
Đáp án cần chọn là: C
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
The writer has a lot of friends. (NB)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Nhà văn có rất nhiều bạn.
Thông tin: See, I hardly have any friends (Bạn thấy đấy, tôi hầu như không có bạn bè)
=> Sai với nội dung bài đọc (False)
Đáp án: False
Question 2. Friendship is considered to be seasonal or unconditional. (TH)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Tình bạn được coi là theo mùa hoặc vô điều kiện.
=> Đúng với nội dung bài đọc (True)
Đáp án: True
Question 3. We can look at friend from different life stages. (VD)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Chúng ta có thể nhìn bạn bè từ các giai đoạn cuộc sống khác nhau.
Thông tin: it’s interesting to look at it from the perspective of our various life stages
(thật thú vị khi nhìn nó từ quan điểm trong các giai đoạn cuộc sống khác nhau
=> Đúng với nội dung bài đọc (True)
Đáp án: True
Question 4. An interesting memory of the writer about friendship happened in primary school. (NB)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Một kỉ niệm thú vị của nhà văn về tình bạn đã xảy ra ở trường tiểu học.
Thông tin: Friendship conjures a few interesting memories for me, the main one was in primary school
(Tình bạn gợi cho tôi một vài kỷ niệm thú vị, đó chính là những kỷ niệm ở trường tiểu học)
=> Đúng với nội dung bài đọc (True)
Đáp án: True
Question 5. His primary schoolmates would spend most of break time on playing sports and studying. (TH)
Lời giải:
Tạm dịch câu hỏi: Các bạn học tiểu học của anh sẽ dành phần lớn thời gian nghỉ ngơi để chơi thể thao và học tập.
Thông tin: my schoolmates would spend most of break time arguing or discussing various going-ons
(nơi các bạn học của tôi sẽ dành phần lớn thời gian để tranh luận hoặc thảo luận về nhiều hoạt động khác nhau)
=> Sai với nội dung bài đọc (False)
Đáp án: False
Lời giải
A, an, the là mạo từ, sau đó phải đi kèm với một danh từ
One: số đếm, từ chỉ số lượng (một)
Cụm từ: one of the … (một trong những …)
=> that we often neglect (2) one of the most important aspects of life: friendships.
Tạm dịch: rằng chúng ta thường bỏ bê một trong những khía cạnh quan trọng nhất của cuộc sống: tình bạn.
Đáp án: D
Đáp án cần chọn là: D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 Thí điểm có đáp án (Đề 3)
Bài tập Trắc nghiệm Unit 1 Phonetics and Speaking có đáp án
Ngữ pháp : động từ : study,have,do,play
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 6 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 10 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận