Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1993 – 2014?
A. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ tăng liên tục.
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhưng còn biến động.
C. Diện tích rừng trồng tăng nhanh, gấp 1,92 lần.
D. Độ che phủ rừng tăng gấp 1,84 lần.
Quảng cáo
Trả lời:

Nhận xét:
- Nhìn chung tổng diện tích rừng, rừng trồng và độ che phủ rừng đều có xu hướng tăng lên liên tục.
- Diện tích rừng tự nhiên cũng chung tăng lên khá nhanh nhưng còn biến động: tăng nhanh trong giai đoạn 1993 – 2010 (6,8 lên 10,3 triệu ha); nhưng có xu hướng giảm trong giai đoạn 2010 – 2014 (từ 10, 3 xuống 10,1 triệu ha).
=> Nhận xét A không đúng, nhận xét B đúng -> loại B
- Diện tích rừng trồng tăng nhanh, gấp: 13,8 / 7,2 = 1,92 lần
- Độ che phủ rừng tăng gấp: 40,4 / 22 = 1,84 lần.
=> Nhận xét C, D đúng => loại C, D
Chọn: A.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.
B. Vũng, vịnh,vùng biển ven đảo.
C. Các ngư trường trọng điểm.
D. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Lời giải
Nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta phát triển thuận lợi ở các vùng bãi triều, đầm phá, dải rừng ngập mặn.
Chọn: D.
Câu 2
A. cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến.
B. đem lại mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
C. hạn chế lũ lụt; chắn cát, sóng ven biển.
D. tạo việc làm, thu nhập cho người dân.
Lời giải
Rừng phòng hộ phân bố ở đầu nguồn các con sông hoặc các vùng ven biển có tác dụng hạn chế thiên tai, lũ lụt, chắn cát, chắn sóng…
Chọn: C.
Câu 3
A. Hệ thống sông, suối, ao hồ.
B. Vịnh và vùng biển ven đảo.
C. Các ngư trường trọng điểm.
D. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. hạn chế lũ, xói mòn.
B. khai thác gỗ, lâm sản.
C. chống cát bay, cát chảy.
D. bảo vệ đa dạng sinh học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. rừng ngập mặn ven biển.
B. kkhu dự trữ sinh quyển.
C. rừng gỗ thông nhựa.
D. Các vườn quốc gia.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Rừng đặc dụng.
B. Rừng sản xuất.
C. Vườn quốc gia.
D. Rừng phòng hộ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.