Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
It is difficult to get tickets for 2018 World Cup. It was wise of him to buy the tickets for 2018 World Cup in advance.
A. Since they are difficult to get, he should have brought the tickets for 2018 World Cup beforehand.
B. Although he bought the tickets for 2018 World Cup in advance, he wasn’t wise enough to do so.
C. Such is te difficulty in getting the tickets for 2018 World Cup that it was wise of him to buy them beforehand.
D. The tickets for 2018 World Cup is so difficult to get that he had enough wisdom to buy them.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C.
Tạm dịch: Vé xem World Cup 2018 rất khó mua. Anh ta thật khôn ngoan khi mua vé trước.
In advance = beforehand: trước
Đảo ngữ với Such … that:
Such + (a/an) + adj + N + to be + S + that Clause: Thứ gì đó quá như thế nào để làm gì.
Các đáp án còn lại không phù hợp về nghĩa.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. popularity
B. conscientious
C. apprenticeship
D. personality
Lời giải
Đáp án C.
C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 1 hoặc 2, còn lại nhấn âm thứ 3.
A. popularity / ˌpɒpjuˈlærəti / (n): sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng
B. conscientious / ˌkɒnʃiˈenʃəs / (adj): có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận
C. apprenticeship / əˈprentɪʃɪp / (n): sự học việc, sự học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề
D. personality / ˌpɜːsəˈnæləti / (n): nhân phẩm; cá tính
Lời giải
Đáp án A.
Tạm dịch: … If there is too (2) _______ rainfall, plants will not have enough water to live: Nếu lượng mưa quá _______, thực vật sẽ không có đủ nước để duy trì sự sống.
A. little: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ không đếm được, mang nét nghĩa phủ định)
B. a little: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)
C. a few: ít, hầu như không đủ (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa phủ định)
D. a few: ít nhưng đủ dùng (dùng với danh từ đếm được, mang nét nghĩa khẳng định)
Vì có “too” và danh từ “rainfall”: lượng mưa không đếm được → Đáp án đúng là A. little.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. relax
B. wonder
C. problem
D. special
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. won’t have seen
B. wouldn’t have seen
C. needn’t have seen
D. can’t have seen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A.social science lecture
B.to take part
C.of the issues
D.risen in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. frightening
B. frighten
C. frightful
D. frightened
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.