Câu hỏi:

10/01/2025 282

People demand higher wages because prices are ______________     all the time.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: A

Giải thích:

Kiến thức: Từ vựng

A. rise → rising (v): tăng lên (về số lượng, mức độ, giá cả)

B. progress → progressing (v): tiến triển

C. grow → growing (v): mọc lên, phát triển, trưởng thành

D. exceed → exceeding (v): vượt quá một quy định hoặc tiêu chuẩn

Dựa vào nghĩa câu chọn A.

Dịch: Mọi người đòi tăng lương vì giá cả liên tục tăng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Đáp án A.

Tạm dịch: There are strict standards for the preparation of school meals,...: Có những tiêu chuẩn nghiêm ngặt đi với việc chuấn bị bữa ăn ở trường học.

A. standard (n): tiêu chuẩn, trình độ.

Ex: You must reach certain standards to be able to apply for that university. Bạn phải đạt được những tiêu chuẩn để có thể nộp đơn vào trường đại học đó.

B. procedure (n): thủ tục.

Ex: Not many factories seriously follow safety procedures. Không có nhiều nhà máy tuần thủ các quy trình sản xuất an toàn.

C. condition (n): điều kiện, điều khoản.

Ex: You can borrow my bike on condition that you return it tomorrow. Bạn có thể mượn xe của tôi với điều kiện là bạn phải trả lại vào ngày mai.

Câu 2

Lời giải

Đáp án B.

Tạm dịch: Research has shown that over half the children in Britain who take their own lunches to school do not eat properly in the middle of the day: Nghiên cứu cho thấy hơn một nửa s trẻ em ở Anh mang bữa trưa đến trường không được ăn đúng cách vào giữa ngày.

A. appropriately: một cách thích hợp.

Ex: The goverment has been accused of not responding appropriately to the needs of the homeless: Chính phủ đã bị cáo buộc không đáp lại nhu cầu cho những người vô gia cư một cách thích hợp.

B. properly (adv): đúng quy cách, hợp lệ, đúng đắn.

Ex: When will those naughty children learn to behave properly? Khi nào thì mấy đứa trẻ hư đó học cách cư xử đúng đắn vậy?

C. probably: có lẽ.

Ex: It was probably his best performance: lẽ đó là màn trình diễn đẹp nhất của anh ta.

D. possibly: có khả năng, có thể.

Ex: Could you possibly turn the volume down?: Bạn có thể vặn nhỏ âm lượng không?

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP