Câu hỏi:
03/11/2020 713Tìm AB biết:
a, A = {1;4;7;10;13;16;19;22;25}; B = {4;6;8;10;12;14;16;18;20}
b, A là tập hợp các số chia hết cho 4 nhỏ hơn 50
B là tập hợp các số chia hết cho 8 nhỏ hơn 60
c, A là tập hợp các số tự nhiên chia hết 5 có hai chữ số.
B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 10 có hai chứ số.
d, A tập hợp số lẻ nhỏ hơn 20
B tập hợp số chẵn nhỏ hơn 20
Câu hỏi trong đề: Ước chung và bội chung !!
Quảng cáo
Trả lời:
a, AB = {4;10;16}
b, A = {0;4;8;12;16;20;24;28;32;36;40;44;48}
B = {0;8;16;24;32;40;48;56}
AB = {0;8;16;24;32;40;48}
c, A = {10;15;20;25;30;35;40;45;50;55;60;65;70;75;80;85;90;95}
B = {10;20;30;40;50;60;70;80;90}
AB = B
d, A = {1;3;5;7;9;11;13;15;17;19}
B = {0;2;4;6;8;10;12;14;16;18}
AB =
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gọi a là số học sinh của trường (aN)
Vì khi xếp hàng 3 hàng 4, hàng 5 vừa đủ nên a3;a4;a5
=> aBC(3;4;5)
BC(3;4;5) = {0;60;120;180;240;300;…;900;960;1020;…}
Mà 900<a<1000 nên a = 960
Vậy số học sinh của trường là 960 học sinh
Lời giải
a, A = {24;36;48;60}
b, Ta có: B(12) = {0;24;36;48;60;72;84;96;108;120;132;144;156;168;180;192}
B(18) = {0;18;36;54;72;90;108;126;144;162;180;198}
BC(12,18) = B(12)B(18) = {0;36;72;144;180}
c, BC(12,3) = B(12)B(3) = {24;36;48;60;72;84;96}
d, B(10) = {0;10;20;30;40;50;60;70;80;90;100;110;120;130;140;150;160;170;180;190}
B(15) = {0;15;30;45;60;75;90;105;120;135;150;165;180;195}
BC(10,15) = B(10)B(15) = {0;30;60;90;120;150;180}
e, E = B(60) = {0;60;120;180;240;300;360;420;480}
f, F = B(60) = {120;180;240;300;360;420;480}
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án
Dạng 1: Thực hiện tính, viết dưới dạng lũy thừa
Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa
Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)
Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án
Dạng 1: tỉ số của hai đại lượng có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận