Câu hỏi:

03/11/2020 1,047

Tìm các tập hợp sau:

a, A = BC(4,3) và 12<A≤60

b, B = BC(12,18) và B<200

c, C = BC(12,3) và 20<C<100

d, D = BC(10;15) và D<200

e, E = BC(3,4,5) và E<500

f, F = BC(4,5,6) và 100<F<500

Câu hỏi trong đề:   Ước chung và bội chung !!

Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).

Tổng ôn toán Tổng ôn sử Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a, A = {24;36;48;60}

b, Ta có: B(12) = {0;24;36;48;60;72;84;96;108;120;132;144;156;168;180;192}

B(18) = {0;18;36;54;72;90;108;126;144;162;180;198}

BC(12,18) = B(12)B(18) = {0;36;72;144;180}

c, BC(12,3) = B(12)B(3) = {24;36;48;60;72;84;96}

d, B(10) = {0;10;20;30;40;50;60;70;80;90;100;110;120;130;140;150;160;170;180;190}

B(15) = {0;15;30;45;60;75;90;105;120;135;150;165;180;195}

BC(10,15) = B(10)B(15) = {0;30;60;90;120;150;180}

e, E = B(60) = {0;60;120;180;240;300;360;420;480}

f, F = B(60) = {120;180;240;300;360;420;480}

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Số học sinh khối 6 của một trường là một sô lớn hơn 900 và là số có 3 chữ số. Mỗi lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa một ai. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh?

Xem đáp án » 03/11/2020 2,843

Câu 2:

Số học sinh khối 7 của một trường học nếu xếp hàng 4, hàng 5, hàng 6 thì dư một người nhưng nếu xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 400. Tính số học sinh?

Xem đáp án » 03/11/2020 880

Câu 3:

Tìm AB biết:

a, A = {1;4;7;10;13;16;19;22;25}; B = {4;6;8;10;12;14;16;18;20}

b, A là tập hợp các số chia hết cho 4 nhỏ hơn 50

B là tập hợp các số chia hết cho 8 nhỏ hơn 60

c, A là tập hợp các số tự nhiên chia hết 5 có hai chữ số.

B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 10 có hai chứ số.

d, A tập hợp số lẻ nhỏ hơn 20

B tập hợp số chẵn nhỏ hơn 20

Xem đáp án » 03/11/2020 659

Câu 4:

Tìm các số tự nhiện x sao cho:

a, xB(15) và 40≤x≤70

b, xB(7) và 30≤x≤70

c, xB(18) và 30≤x≤100

d, xB(12) và 24<x≤96

e, xB(5) và 25≤x≤60

f, xB(3) và 24<x<60

Xem đáp án » 03/11/2020 594

Câu 5:

Điền kí hiệu ; vào ô cho đúng.

27(3;9)

36(12;14)

40(5;10)

56(8;9)

60(20;30)

24(4;6;8)

48(18;7;6)

51(17;3;7)

Xem đáp án » 03/11/2020 473

Câu 6:

Cho A = {1;2;4;7}; AB = {1;2;3;4;5;7}; AB = {2;7}

Hãy xác định B

Xem đáp án » 03/11/2020 405

Bình luận


Bình luận
Đăng ký gói thi VIP

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

Vietjack official store