Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Bill drives more carelessly than he used to.
A. Bill doesn’t drive as carefully as he used to
B. Bill doesn’t more drive carefully than he used to
C. Bill doesn’t drive as carefully he used to
D. Bill doesn’t drive as carefully as he used
Quảng cáo
Trả lời:

Tạm dịch: Bill lái xe một cách bất cẩn hơn trước đây.
= A. Bill bây giờ lái xe không cẩn thận như trước đây.
Công thức so sánh bằng: S + do/does + not + as + adv + as + S + V + O
Chọn A
Các phương án khác:
C. Sai công thức so sánh bằng “as….as…”
B. Sai cấu trúc (more drive carefully => drive more carefully)
D. Thiếu “to” sau “used”
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Kinh tế pháp luật (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Lịch Sử (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. organizing to conserve
B. organized conserving
C. which organize to conserve
D. organized to conserve
Lời giải
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn
movement (n): phong trào => danh từ chỉ sự vật
organize (v): tổ chức
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động
to + V => thể hiện mục đích
Dạng đầy đủ: which are organized to conserve
Dạng rút gọn: organized to conserve
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào những phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.
Chọn D
Câu 2
A. With tradition
B. On tradition
C. Traditional
D. Traditionally
Lời giải
Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ
Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy
With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa
On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa
Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình
Traditionally (adv): Theo truyền thống
Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.
Chọn D
Câu 3
A. arrived
B. hasn’t arrived
C. haven’t arrived
D. not arriving
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. who are hoped to buy
B. whom hoped to buy
C. hoping to buy
D. hoped to buy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. inedible
B. indelible
C. illegible
D. unfeasible
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. He has been investigated for days, suspected to have stolen credit cards
B. Suspecting to have stolen credit cards, he has been investigated for days
C. Having suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days
D. Suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.