Câu hỏi:

03/11/2020 574 Lưu

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

Bill drives more carelessly than he used to.

A. Bill doesn’t drive as carefully as he used to

B. Bill doesn’t more drive carefully than he used to

C. Bill doesn’t drive as carefully he used to

D. Bill doesn’t drive as carefully as he used

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Tạm dịch: Bill lái xe một cách bất cẩn hơn trước đây.

= A. Bill bây giờ lái xe không cẩn thận như trước đây.

Công thức so sánh bằng: S + do/does + not + as + adv + as + S + V + O

Chọn A

Các phương án khác:

C. Sai công thức so sánh bằng “as….as…”

B. Sai cấu trúc (more drive carefully => drive more carefully)

D. Thiếu “to” sau “used”

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. organizing to conserve

B. organized conserving 

C. which organize to conserve 

D. organized to conserve

Lời giải

Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn

movement (n): phong trào => danh từ chỉ sự vật

organize (v): tổ chức

=> mệnh đề quan hệ dạng bị động

to + V => thể hiện mục đích

Dạng đầy đủ: which are organized to conserve

Dạng rút gọn: organized to conserve

Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào những phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.

Chọn D

Câu 2

A. With tradition 

B. On tradition 

C. Traditional 

D. Traditionally 

Lời giải

Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ

Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy

With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa

On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa

Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình

Traditionally (adv): Theo truyền thống

Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.

Chọn D 

Câu 3

A. arrived 

B. hasn’t arrived 

C. haven’t arrived 

D. not arriving

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. who are hoped to buy 

B. whom hoped to buy

C. hoping to buy 

D. hoped to buy 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. inedible 

B. indelible 

C. illegible 

D. unfeasible

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. He has been investigated for days, suspected to have stolen credit cards

B. Suspecting to have stolen credit cards, he has been investigated for days

C. Having suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days

D. Suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. has 

B. finds 

C. gets 

D. takes 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP