Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Ann always keeps up with the latest fashions. She works for a famous fashion house.
A. Despite working for a famous fashion house, Ann hardly keeps up with the latest fashions
B. Ann always keeps up with the latest fashions so as not to work for a famous fashion house
C. Not working for a famous fashion house, Ann always keeps up with the latest fahions
D. Ann works for a famous fashion house, so she always keeps up with the latest fashions
Quảng cáo
Trả lời:

Tạm dịch: Ann luôn bắt kịp được xu hướng thời trang mới nhất. Cô ấy làm việc cho một nhà mốt rất nổi tiếng.
= D. Ann làm việc cho nhà mốt rất nổi tiếng, do đó cô ấy luôn bắt kịp được xu hướng thời trang mới nhất.
Chọn D
Các phương án khác:
A. Mặc dù làm việc cho một nhà mốt nổi tiếng, Ann hầu như không bắt kịp được với xu hướng thời trang mới nhất. => Sai nghĩa câu
B. Ann luôn bắt kịp được với xu hướng thời trang mới nhất để không làm việc cho một nhà mốt nổi tiếng. => Sai nghĩa câu
C. Không làm việc cho một nhà mốt nổi tiếng, Ann luôn bắt kịp được với xu hướng thời trang mới nhất.
=> Sai nghĩa câu
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. organizing to conserve
B. organized conserving
C. which organize to conserve
D. organized to conserve
Lời giải
Kiến thức kiểm tra: Mệnh đề quan hệ rút gọn
movement (n): phong trào => danh từ chỉ sự vật
organize (v): tổ chức
=> mệnh đề quan hệ dạng bị động
to + V => thể hiện mục đích
Dạng đầy đủ: which are organized to conserve
Dạng rút gọn: organized to conserve
Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào những phong trào được tổ chức để bảo tồn môi trường tự nhiên.
Chọn D
Câu 2
A. With tradition
B. On tradition
C. Traditional
D. Traditionally
Lời giải
Kiến thức kiểm tra: Đảo ngữ
Vị trí đầu câu: cụm giới từ hoặc trạng từ (hoặc to _ V), sau nó có dấu phẩy
With tradition: Với truyền thống => không phù hợp nghĩa
On tradition: Về truyền thống => không phù hợp nghĩa
Traditional (adj): Mang tính truyền thống => không đứng đầu câu một mình
Traditionally (adv): Theo truyền thống
Tạm dịch: Theo truyền thống, phụ nữ phải chịu trách nhiệm cho những việc lặt vặt trong gia đình và chăm sóc con cái.
Chọn D
Câu 3
A. arrived
B. hasn’t arrived
C. haven’t arrived
D. not arriving
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. who are hoped to buy
B. whom hoped to buy
C. hoping to buy
D. hoped to buy
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. inedible
B. indelible
C. illegible
D. unfeasible
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. He has been investigated for days, suspected to have stolen credit cards
B. Suspecting to have stolen credit cards, he has been investigated for days
C. Having suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days
D. Suspected to have stolen credit cards, he has been investigated for days
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.