Câu hỏi:

07/11/2019 8,778

Một loài có 2n = 16. Biết rằng các NST có cấu trúc khác nhau, không xảy ra đột biến trong giảm phân. Khi nói về giảm phân tạo thành giao tử, một học sinh đưa ra các nhận định, theo lý thuyết có bao nhiêu nhận định chưa chính xác?

      (1). Nếu không có trao đổi chéo giữa các cặp NST thì số giao tử tối đa là 256.

      (2). Một cặp đã xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm thì số giao tử tối đa là 512.

      (3). Hai cặp đã xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm thì số giao tử tối đa là 1024.

      (4) Hai cặp có trao đổi chéo kép không đồng thời  tại 2 điểm thì số giao tử tối đa là 256

      (5). Hai cặp có trao đổi chéo kép đồng thời tại 2 điểm thì số giao tử tối đa  là 576.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải chi tiết:

Phương pháp:

- Xét trên n cặp NST như trên thì sẽ tạo ra tối đa 2n  kiểu giao tử

- Giảm phân có TĐC ở 1 điểm tại k cặp:

Xét k cặp NST gồm 2 NST có cấu trúc khác giảm phân và trao đổi đoạn 1 điểm sẽ tạo ra:  4k kiểu giao tử

n - k cặp còn lại không trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2n-k

Tổng số giao  tử được tạo ra là : 2n-k ×4k = 2n+k

- Giảm phân có TĐC  kép không đồng thời tại hai điểm ở k cặp.

Xét k cặp NST gồm 2 NST có cấu trúc khác giảm phân và trao đổi đoạn 2 điểm sẽ tạo ra 6k kiểu giao tử

n- k cặp còn lại không trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2n-k

Tổng số giao  tử được tạo ra là : 2n-k ×6k = 2n × 3k kiểu

- Giảm phân có  TĐC kép đồng thời tại 2 điểm ở k cặp.

Xét k cặp NST gồm 2 NST có cấu trúc khác giảm phân và trao đổi chéo kép  sẽ tạo ra 8k kiểu giao tử

 n- k cặp còn lại không trao đổi chéo thì sẽ tạo ra 2n-k

Tổng số giao  tử được tạo ra là : 2n-k ×8k = 2n × 4k kiểu

Cách giải:

2n= 16 => có 8 cặp NST, các NST có cấu trúc khác nhau => dị hợp về 8 cặp gen.

Xét các nhận xét.

(1) Đúng, số loại giao tử tối đa là 28 =256 loại giao tử.

(2) Đúng , số loại giao tử tối đa là 28 +1= 512 loại giao tử.

(3) Đúng , số loại giao tử tối đa là 28 +2= 1024 loại giao tử.

(4) Sai, số loại giao tử tối đa là: 28× 32 = 2304 loại giao tử.

(5) Sai, số loại giao tử tối đa là: 28× 42 =4096 loại giao tử.

Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải chi tiết:

Số kiểu gen bình thường là 3×3×1=9

Số kiểu gen thể ba: C21×4×3×1+3×3×1=33 

Xét các phát biểu:

I đúng

II đúng

- số kiểu gen bình thường, kiểu hình trội về 3 tính trạng là: 2×2×1=4

- số kiểu gen đột biến, kiểu hình trội về 3 tính trạng là: C21×3×2×1+2×2×1=16 

III đúng, thể ba có số kiểu gen tối đa là 33(phép tính bên trên)

IV sai,

- số kiểu gen bình thường của kiểu hình lặn 1 trong 3 tính trạng là 4 (aaB-DD; A-bbDD)

- số kiểu gen đột biến của  kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng là

+ thể ba ở cặp NST mang Aa: 3(AAA;AAa;Aaa) ×1bb× 1DD + 1aaa ×2 (BB, Bb)×1DD = 5

+ Thể ba ở cặp NST mang Bb: 1×3×1 + 1×2=5

+ Thể ba ở cặp NST mang DD: 2×2×1DDD = 4

=> các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen

Chọn A

 

Lời giải

Giải chi tiết:

Xét cặp NST mang cặp gen Dd

Giới đực: có 10% tế bào rối loạn ở GP II, tạo ra giao tử DD = O = 0,025; d = 0,05

Các tế bào bình thường GP cho 0,45D:0,45d

Giới cái: có 20% tế bào rối loạn ở GP II, tạo ra giao tử dd =O = 0,05; D = 0,1

Các tế bào khác tạo ra 0,4D; 0,4d

Số kiểu gen bình thường là :3

Số kiểu gen đột biến là 7 ( DDdd; DDd; ddd; Ddd;D, d, DDD)

Xét các phát biểu

I sai, số kiểu gen tối đa là: 3 ×3×(3+7) ×2 =180

II đúng Các thể ba có tối đa 3 ×3×4 ×2 =72

III sai, Tỷ lệ kiểu gen AABbDDEe ở đời sau:

Kiểu gen DD = 0,45D× (0,4D + 0,1D) + 0,025DD ×0,05O = 0,22625

Tỷ lệ kiểu gen AABbDDEe ở đời sau là : 0,25AA×0,5Bb×0,22625DD×0,5Ee = 1,41%

IV sai, tỷ lệ độ biên thể ba:

Tỷ lệ kiểu gen DDd+ ddd+ Ddd+DDD=  0,025DD×(0,4+0,1)d + 0,05dd×(0,05 +0,45)d + 0,05dd×0,45D+0,025DD×0,4D = 0,07

Chọn D

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay