Câu hỏi:

06/01/2021 10,602

Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 2,5%. Biết rằng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt, mắt đỏ ở F1 là:

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn A

P: Ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ × Ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ

<=> Ruồi cái (A-B-)XDX- x Ruồi đực (A-B-)XDY

F1 : Thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 2,5%.

<=> aabbdd = 2,5%

Do đời con có xuất hiện kiểu hình mắt trắng

=> Ruồi mẹ có kiểu gen XDXd

=> F1 : 25%XDXD : 25%XDX: 25%XDY: 25%XdY

=> Vậy kiểu hình aabb = 10%

=> Kiểu hình A-bb = 25% - 10% = 15%

=> Kiểu hình xám, cụt, đỏ (A-bbD-) ở F1 là 0,15 x 0,75 = 0,1125 = 11,25%

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn D

Quy ước gen: A: thân xám ; a: thân đen

                        B: cánh dài; b: cánh cụt

F1 có 4 kiểu hình → P dị hợp 2 cặp gen. Mà ở ruồi giấm chỉ có con cái có HVG, để tạo 4 loại kiểu hình thì con đực phải có kiểu gen dị hợp đều ABab  

Ở F1 , tỷ lệ ruồi thân đen, cánh dài ( aaB-) = 0,045 → aB = 0,09 →f = 18%.

Xác suất thu được ruồi đực mang kiểu hình lặn về ít nhất 1 trong 2 tính trạng là :  

 

Lời giải

Chọn D.

Đáp án D

Ta thấy bố mẹ bình thường (1,2) sinh ra con gái bị bệnh P(6) -> gen gây bệnh là gen lặn nằm trên NST thường

Gen gây bệnh M nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y

Quy ước gen A,B bình thường; a – bị bệnh P; b – bị bệnh M

1

2

3

4

5

6

7

8

AaXBXb

AaXBY

aa--

AaXbY

(1AA:2Aa)XbY

aa--

AaXBXb

AaXbX

9

10

11

12

13

14

15

 

aaXBXb

AaXBY

AaXBY

aaXbXb

 

 

 

 

 

I đúng

II đúng

  • Các cặp bố mẹ thường có con bị bệnh P -> có kiểu gen Aa
  • Những người mẹ bình thường có con bị bệnh M đều có kiểu gen XBXb

III sai

Người 13 có bố mẹ (7) x (8): AaXBX x AaXbY <-> người (13) có kiểu gen (1AA:2Aa)XBY

Người 14 có bố mẹ (9) x (10): aaXBXb x AaXBY -> người (14) có kiểu gen Aa(XBXB:XBXb)

Xs họ sinh đứa đầu lòng bị bệnh P: (1AA:2Aa)Aa <-> (2A:1a)(1A:1a) -> 1/6

Xác suất họ sinh đứa đầu lòng là con trai bị bệnh P là 1/12

IV đúng

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay