Câu hỏi:

17/06/2021 1,435

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 68 905g = ......

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Hướng dẫn giải:

Ghi nhớ: Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị đo bé hơn, liền nó

Nên trước hết ta quy đổi 68 905g thành các đơn vị đo tương ứng khác nhau như các lựa chọn mà bài tập đã đưa ra

Bài giải:

68 905g = 68 000g + 9 00g + 5g

= 68 kg 9 hg 5 g =  68 kg 90 dag 5 g

= 680 hg 90 dag 5 g = 6800 dag + 90 dag + 5 g

= 6890dag + 5g

Vậy đáp án đúng là: D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 48 tạ 3 yến 5kg + 340kg + 1 tấn = .......

Lời giải

Đáp án B

Ta có:

48 tạ 3 yến 5kg + 340kg + 1 tấn

= 48 tạ + 3 yến + 5kg + 340kg + 1 tấn

= 4800kg + 30kg + 5kg + 340kg + 1000kg

= 6175kg

Đổi:

1 tấn 51 tạ 3 yến = 1 tấn  + 51 tạ + 3 yến

                            = 1000kg + 5100kg + 30kg

                            = 6130kg

1 tấn 51 tạ 7 yến 5kg = 1 tấn + 51 tạ + 7 yến + 5kg

                                   = 1000kg + 5100kg + 70kg + 5kg

                                   = 6175kg

1 tấn 82 tạ 35kg = 1 tấn + 82 tạ + 35kg

                           = 1000kg + 8200kg + 35kg

                           = 9235kg

1 tấn 51 tạ 12kg = 1 tấn + 51 tạ + 12kg

                           = 1000kg + 5100kg + 12kg

                           = 6112kg

Vậy đáp án đúng là: B. 1 tấn 51 tạ 7 yến 5kg

Câu 2

Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Bảy chiếc xe chở khối lượng thóc lần lượt là 4000kg; 5tấn; 55tạ; 650 yến; 4500kg; 3000kg và 7500kg. Vậy xe chở được ít thóc nhất là:

Lời giải

Đáp án A

Hướng dẫn giải:

Để biết xe nào chở được khối lượng thóc nhiều nhất ta đi so sánh khối lượng thóc ở từng xe.

- Quy đổi khối lượng thóc của các xe thóc về cùng một đơn vị kg

- So sánh khối lượng các xe thóc với nhau

Bài giải

 Đổi:

5 tấn = 5000kg

55 tạ = 5500kg

650 yến= 6500kg

Mà 3000kg < 4000kg < 4500kg < 5000kg < 5500kg < 6500kg < 7500kg

Nên xe chở khối lượng 3000kg là xe chở được ít thóc nhất.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay