Alen B của sinh vật nhân sơ dài 408 nm, có tỉ lệ giữa ađênin với một loại nuclêôtit khác bằng . Alen B bị đột biến điểm thành alen b. Alen b có G – A = 242. Đột biến làm cho alen B thành alen b thuộc dạng.
A. thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G - X.
B. thay 1 cặp G – X bằng 1 cặp A –T.
C. thêm 1 cặp G – X.
D. thêm 1 cặp A – T.
Quảng cáo
Trả lời:

Phương pháp:
Bước 1: Tính tổng số nucleotit của gen
CT liên hệ giữa chiều dài và tổng số nucleotit (Å); 1nm = 10 Å, 1m = 104 Å
Bước 2: Tính số nucleotit của gen dựa vào N tỉ lệ A/G
Bước 3: Xác định dạng đột biến gen
Cách giải:
Xét alen B:
Số nucleotit của alen B là:
Ta có hệ phương trình:
Alen B bị đột biến điểm thành alen b có G - A = 242 thay 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X.
Chọn A.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Xitozin.
B. Timin.
C. Guanin.
D. Uraxin.
Lời giải
Phương pháp:
Áp dụng nguyên tắc bổ sung trong quá trình nhân đôi ADN: A – T; G - X và ngược lại.
Cách giải:
Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại guanin trên mạch khuôn liên kết với nuclêôtit loại X (xitozin).
Chọn A.
Câu 2
A. AAbb.
B. AaBB.
C. aaBb.
D. Aabb.
Lời giải
Phương pháp:
Thể đột biến là cơ thể mang gen đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
Cách giải:
Alen đột biến là a và B thể đột biến mang 1 trong các cặp gen aa, BB, Bb.
Kiểu gen của thể đột biến về 2 cặp gen là: aaBb.
Chọn C.
Câu 3
A. Adenin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Guanin.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 5’AAG3'; 5’GAG3'; 5’UAG3'.
B. 3’AAG5'; 3’GAG5'; 5’UAG3'.
C. 3’XUU5'; 3’XUX5'; 3’XUA5'.
D. 5’UAA3’; 5’UAU3'; 5’UAG3’.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Gen trên Y chỉ truyền cho giới đực.
B. Tính trạng biểu hiện đều ở cả giới đực và giới cái.
C. Gen luôn tồn tại thành cặp alen ở cả giới đực và giới cái.
D. Gen trên X có hiện tượng di truyền chéo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 1AaBD: 1Aabd: 1Bd: 1BD: 4 aBD: 4 Abd.
B. 1bD: 1bd: 1AaBd: 1AaBD: 4ABD: 4abd.
C. 1BD: 1Bd: 1Aabd: 1AabD: 4aBD: 4abd.
D. 1AaBD: 1AabD: 1Bd: 1bd: 4ABD: 4abd.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Vùng mã hoá của gen Z.
B. Vùng mã hóa của gen A.
C. Vùng mã hoá của gen R.
D. Vùng P của operon.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.