Câu hỏi:

15/11/2019 24,020

Khi quan sát quá trình phân bào bình thường ở một tế bào (tế bào A) của một loài dưới kính hiển vi, người ta bắt gặp hiện tượng được mô tả ở hình bên dưới. Có bao nhiêu kết luận sau đây là không đúng?

(1) Tế bào A đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân.

(2) Tế bào A có bộ nhiễm sắc thể 2n = 4.

(3) Mỗi gen trên NST của tế bào A trong giai đoạn này đều có 2 alen.

(4) Tế bào A khi kết thúc quá trình phân bào tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể n = 2. 

(5) Số tâm động trong tế bào A ở giai đoạn này là 8.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Giải chi tiết:

(1) Sai: Ta thấy tế bào A có 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kép đang xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo → tế bào A đang ở kì giữa của giảm phân I.

(2) Đúng: Tế bào A có 2 cặp NST nên 2n=4.

(3) Sai: Tế bào A có 2 cặp NST kép với 4 cromatit nên mỗi gen đều có 4 alen.

(4) Đúng: Khi kết thúc giảm phân I tạo ra 2 tế bào con có bộ NST đơn bội ở trạng thái kép, các tế bào đơn bội ở trạng thái kép tiếp tục giảm phân II tạo ra các tế bào con có bộ NST đơn bội ở trạng thái đơn.

(5) Sai: Mỗi NST kép chỉ có 1 tâm động nên số tâm động là 4.

Đáp án C.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Giải chi tiết:

Phương pháp : phép lai giữa thể tứ bội, thể tứ bội giảm phân tạo giao tử lưỡng bội.

Phép lai AAaa × AAaa .

Cơ thể AAaa giảm phân cho 16AA:46Aa:16aa 

Tỷ lệ kiểu gen AAaa ở thế hệ sau là : 2×16AA×16aa+46Aa×46Aa=12  

Đáp án A

Lời giải

Giải chi tiết:

Phương pháp:

-  Cơ thể bị rối loạn trong giảm phân I sẽ tạo ra giao tử n+ 1 và O

-  Tính tích số loại kiểu gen của từng cặp

Cách giải:

Xét cặp Aa:

-  Giới đực cho 4 loại giao tử: A,a,Aa, O

-  Giới cái cho 2 loại giao tử : A, a

Số kiểu gen bình thường là 3; số kiểu gen đột biến là 4

Xét cặp Bb: Bb × Bb → 3 kiểu gen bình thường

Xét cặp Dd: Dd × dd → 2 kiểu gen bình thường

Số kiểu gen tối đa ở thế hệ sau là: 7×3×2= 42

Chọn C

Câu 3

Hai tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBbDEde  khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay