Câu hỏi:

15/08/2021 266

Ở một quần thể tự phối, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6AA:0,4Aa. Biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở F2, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 10%.

II. Qua các thế hệ, tỉ lệ kiểu hình hoa đỏ giảm dần và tiến tới bằng tỉ lệ kiểu hình hoa trắng.

III. Qua các thế hệ, hiệu số giữa tỉ lệ kiểu gen AA với tỉ lệ kiểu gen aa luôn = 0,6.

IV. Ở thế hệ F3, tỉ lệ kiểu hình là 33 cây hoa đỏ :7 cây hoa trắng. 

V. Nếu kiểu hình hoa trắng bị chết ở giai đoạn phôi thì ở F2, cây có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 2/17

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Phương pháp:

Bước 1: Tính tần số alen qua các thế hệ.

Quần thể có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa

Tần số alen pA=x+y2qa=1pA

Quần thể tự thụ phấn có thành phần kiểu gen: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có thành phần kiểu gen x+y11/2n2AA:y2nAa:z+y11/2n2aa

Cách giải: 

P: 0,6AA: 0,4Aa. 

Tần số alen pA=0,6+0,42=0,8qa=1pA=0,2

I đúng, ở F2, tỉ lệ Aa =0,422=0,1

II sai, qua nhiều thế hệ tự thụ tỉ lệ hoa đỏ giảm dần nhưng tỉ lệ hoa đỏ và hoa trắng không thể bằng nhau. 

III đúng, vì qua mỗi thế hệ tự thụ thì tỉ lệ AA tăng lên = tỉ lệ aa tăng lên = 0,411/2n2

IV đúng, sau 3 thế hệ tự thụ, tỉ lệ aa=0,411/232=740A=3340 Tỉ lệ kiểu hình 33 cây hoa đỏ :7 cây hoa trắng.

V đúng, 0,4Aa tự thụ sau 2 thế hệ tạo: 0,411/2n2AA:0,422Aa:0,411/222aa0,15AA:0,1Aa:0,15aa

Những kiểu gen aa bị chết nên ở F2: 0,6+0,15AA:0,1Aa tỉ lệ Aa=0,1Aa0,75Aa+0,1Aa=217

Chọn A

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Một loài thực vật, thực hiện phép lai: AABB x aabb, thu được các hợp tử F1. Gây đột biến tứ bội hóa với hiệu suất 10% tạo ra các cây F1. Các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng các cây F1 đều giảm phân bình thường và thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về giao tử của F1?

I. Giao tử mang toàn alen trội là 163/360.

II. Tỉ lệ giao tử mang 1 alen trội là 7/36.

III. Tỉ lệ giao tử mang 2 alen trội là 11/40.

IV. Tỉ lệ giao tử mang 3 alen trội là 1/44

Xem đáp án » 15/08/2021 9,028

Câu 2:

Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng NST trong tế bào?

Xem đáp án » 14/08/2021 7,219

Câu 3:

Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A, a; B, b; D, d phân li độc lập quy định và được mô tả bằng sơ đồ: 

Khi trong tế bào có chất đỏ thì có hoa màu đỏ; các trường hợp có chất trắng thì hoa màu trắng; Các alen lặn không có chức năng. Cho cây dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có 8000 cây. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trong tổng số các cây hoa trắng ở F1, số cây đồng hợp tử 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/2.

II. Trong tổng số các cây hoa đỏ ở F1, số cây đồng hợp tử 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9.

III. F1 có 750 cây hoa đỏ đồng hợp tử 2 cặp gen.

IV. F1 có 500 cây hoa trắng đồng hợp tử 1 cặp gen

Xem đáp án » 15/08/2021 4,763

Câu 4:

Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa đỏ, thu được F1 gồm 100% hoa đỏ. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có 2 loại kiểu hình. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Ở F2, số cây hoa đỏ chiếm 93,75%.

II. Ở F2, số cây hoa đỏ thuần chủng chiếm 56,25%.

III. Ở F2, số cây hoa trắng chiếm 6,25%.

IV. Ở F2, số cây có 1 alen trội chiếm 18,75%

Xem đáp án » 15/08/2021 3,684

Câu 5:

Một NST có trình tự các gen ABCDEFGHI đột biến đảo đoạn BC trở thành ACBDEFGHI. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

Xem đáp án » 14/08/2021 1,953

Câu 6:

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

Xem đáp án » 14/08/2021 1,571

Câu 7:

Trong chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng:

Xem đáp án » 14/08/2021 1,495
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay