Mark the letter A, B, C, or D on the answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
Their team performed excellent at the elimination tournament. They didn't win trophy.
A. Subsequent to their performance at the elimination tournament, they were afraid to win the trophy excellently.
B. Were it not for their excellent performance at the elimination tournament, they wouldn't have won the trophy.
C. Despite their excellent performance at the elimination tournament, they didn't win the trophy.
D. Because they didn't win the trophy, their performance at the elimination tournament was however excellent.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
A. Sau màn trình diễn của họ tại giải đấu loại trực tiếp, họ sợ xuất sắc giành được cúp.
B. Nếu không có thành tích xuất sắc tại giải đấu loại trực tiếp, họ sẽ không giành được cúp.
C. Dù đã thi đấu xuất sắc tại giải đấu loại trực tiếp nhưng họ đã không giành được cúp.
D. Vì họ không giành được cúp nên màn trình diễn của họ tại giải đấu loại trực tiếp rất xuất sắc.
- Hai mệnh đề trong đầu bài mang ý nghĩa tương phản, nên khi viết lại dùng cụm từ chỉ sự nhượng bộ với despite.
Cấu trúc: Despite + N/N phrase/ Gerund Phrase, clause: Dù..., nhưng.
Tạm dịch: Đội của họ đã thi đấu xuất sắc tại giải đấu loại trực tiếp. Họ đã không dành được cúp vô địch. => Dù đã thi đấu xuất sắc tại giải đấu loại trực tiếp nhưng họ đã không giành được cúp vô địch.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. supporting
B. supporter
C. support
D. supportive
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Cấu tạo từ
supporting (adj): (vai) phụ, hỗ trợ (giúp thể hiện rằng điều gì đó là đúng)
supporter (adj): người ủng hộ
support (n/v): ủng hộ
supportive (adj): ủng hộ (khuyến khích, thông cảm với ai)
Vị trí cần điền đứng sau “be”, không có mạo từ, nên cần một tính từ.
Dựa vào nghĩa, chọn D.
Dịch: Các cuộc phỏng vấn với phụ huynh cho thấy đại đa số đều ủng hộ giáo viên.
Câu 2
A. not enter
B. not entering
C. didn't enter
D. don't enter
Lời giải
Đáp án A
Cấu trúc giả định với động từ "insist": S + insist + that + S + (should) Vinf
Tạm dịch: Nhà sư kiên quyết rằng các vị khách du lịch không được bước vào ngôi đền cho đến khi đã cởi bỏ giây của họ ra.
Câu 3
A. There is no doubt about it
B. Of course not, you bet!
C. Well, that's very surprising
D. Yes, it's an absorbed idea
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Helmets must be taken around with you when you drive.
B. Wearing helmets is never taken into consideration when driving.
C. Helmets must be worn at all times when driving.
D. Helmets are an optional part of you when you drive.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. that is needed
B. what is needed
C. the thing needed
D. for our needs
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. essay
B. article
C. announcement
D. feature
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.