Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions
They could succeed in their work. It was thanks to our assistance.
A. Although we had helped them, they did not succeed in their work
B. We had assisted them but they did not succeed in their work
C. Without our assistance, they could not have succeeded in their work
D. They could not succeed in their work even with our assistance
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
Although S + V: mặc dù but S + V: nhưng
without + N/Ving: nếu không có even: thậm chí
Tạm dịch: Họ có thể thành công trong công việc của họ. Đó là nhờ sự hỗ trợ của chúng tôi.
= C. Nếu không có sự trợ giúp của chúng tôi, họ đã không thể thành công trong công việc của mình.
- Mặc dù chúng tôi đã giúp đỡ họ, nhưng họ đã không thành công trong công việc của mình. => sai về nghĩa
- Chúng tôi đã hỗ trợ họ nhưng họ đã không thành công trong công việc của mình. => sai về nghĩa
- Họ không thể thành công trong công việc của họ ngay cả khi có sự trợ giúp của chúng tôi. => sai về nghĩa
Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Địa Lí (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. have been
B. was
C. had been
D. has been
Lời giải
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
- Dấu hiệu: over the past + khoảng thời gian
- Cách dùng: thì hiện tại hoàn thành diễn tả sự việc bắt đầu từ quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại (có thể chưa kết thúc và vẫn ảnh hưởng đến hiện tại).
- Công thức: S + have/has + P2
Chủ ngữ “Almost every part” (Hầu hết mọi phần) là chủ ngữ số ít => dùng “has”.
Tạm dịch: Hầu hết mọi phần trong cuộc sống của chúng ta đã được vi tính hóa trong 20 năm qua.
Chọn D
Câu 2
A. No, thanks. Can we have the bill, please?
B. Yes, please. Two more glasses of lemonade.
C. Sorry! I don't see it.
D. Great! I'll have the fish.
Lời giải
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Trong một nhà hàng.
Người phục vụ: Quý khách có muốn xem thực đơn tráng miệng không?
Jason: “____________”
- Không, cảm ơn. Làm ơn cho tôi xin hóa đơn? B. Vâng, xin vui lòng. Thêm hai ly nước chanh.
- Xin lỗi! Tôi không thấy nó. D. Tuyệt vời! Tôi sẽ ăn cá.
=> Phản hồi A phù hợp với ngữ cảnh nhất.
Chọn A
Câu 3
A. you should have tried moving to another city for a change
B. it was rewarding both emotionally and financially
C. so many people are unable to achieve real happiness
D. it really doesn't matter how much money you make
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. To finish
B. Finish
C. Having been finished
D. Having finished
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. turned down
B. turned against
C. turned away
D. turned on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. apparently
B. suddenly
C. expectedly
D. purposely
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. figure out
B. of
C. have long supported
D. for making
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.