Câu hỏi:

25/08/2021 1,212

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-20;20] để đồ thị hàm số y=fx22x+mm có 5 đường tiệm cận?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Từ đồ thị hàm số y=f(x) ta suy ra f(x) có tập xác định D=R\±1 và các giới hạn limx±fx=0, limx1+fx=+, limx1fx=, limx1+fx=+, limx1fx=.

Vì hàm số t=x22x+m xác định trên R nên hàm số y=fx22x+mm xác định x22x+m1x22x+m1

limx±x22x+m=+ nên limx±fx22x+mm=limt+ftm=m

Do đó đồ thị hàm số y=fx22x+mm có đúng một đường tiệm cận ngang là đường thẳng y=-m (về cả 2 phía x+x)

Để đồ thị hàm số y=fx22x+mm có 5 đường tiệm cận thì nó phải có 4 đường tiệm cận đứng.

Điều kiện cần x22x+m=1x22x+m=1 phải có 4 nghiệm phân biệt.

x12=m+2x12=m có 4 nghiệm phân biệt m+2>0m>0m<0.

Điều kiện đủ: Giả sử x1,  x2(x1<x2) là hai nghiệm phân biệt của phương trình x22x+m=1; x3;  x4 là hai nghiệm phân biệt của phương trình x22x+m=1

Xét đường thẳng x=x1, ta có limxx1fx22x+mm=limt1±ftm=±.

Suy ta đường thẳng x=x1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx22x+mm.

Tương tự các đường thẳng x=x2, x=x3,  x=x4 cũng là các đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=fx22x+mm.

Vậy để đồ thị hàm số y=fx22x+mm có 5 đường tiệm cận thì m<0.

Do mZ và m20;  20 nên có tất cả 20 giá trị của m

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Tìm nguyên hàm Fx=sin22xdx

Lời giải

Đáp án B

Ta có: Fx=sin22xdx=1cos4x2dx=121dx12cos4xdx

=12x18cos4xd4x=12x18sin4x+C

Câu 2

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Lời giải

Đáp án A

Đồ thị hàm số có hình dạng của hàm bậc ba nên loại đáp án C.

Hàm số có hệ số a>0 nên chọn đáp án A

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay