Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
They last saw each other six months ago
A. They haven't seen each other for six months
B. They haven't seen each other since six months
C. They have seen each other for six months
D. They didn't see each other six months ago
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/has Ved/V3 + for + khoảng thời gian/since + mốc thời gian
Cách viết lại câu với thì hiện tại hoàn thành:
S + last + Ved + thời gian ago. = S + haven’t/ hasn’t Ved/V3 + for khoảng thời gian.
Tạm dịch: Họ gặp nhau lần cuối cách đây 6 tháng.
= A. Họ đã không gặp nhau trong sáu tháng rồi.
- sai ở “since six months” (6 months là khoảng thời gian, phải dùng “for”)
- Họ đã gặp nhau trong sáu tháng. => sai về nghĩa
- Họ đã không gặp nhau sáu tháng trước. => sai về nghĩa
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 45.000₫ )
- 500 bài tập tổng ôn khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (Form 2025) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. by the time the boss arrives
B. after the boss had arrived
C. as soon as the boss had arrived
D. when the boss arrived
Lời giải
Kiến thức: Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
Giải thích:
Do mệnh đề chính thì tương lai nên mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian ở thì hiện tại => loại B, C, D (vì chia quá khứ).
Công thức: By the time S + V(s/es), S + will have Ved/V3.
Tạm dịch: Thư ký sẽ hoàn thành công việc chuẩn bị cho cuộc họp vào lúc sếp đến.
Chọn A
Câu 2
A. vaccinated
B. were vaccinating
C. were vaccinated
D. vaccinate
Lời giải
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Do chủ ngữ “49.743 people” (49.743 người) không thể tự thực hiện hành động “vaccinate” (tiêm vắc xin), mà là do bác sĩ tiêm => động từ ở dạng bị động => loại A, B, D
Câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were Ved/V3.
vaccinate => vaccinated
Tạm dịch: Có tới 49.743 người ở 19 tỉnh và thành phố trên khắp Việt Nam đã được tiêm vắc xin phòng chống COVID-19 trong tháng Ba.
Chọn C
Câu 3
A. I came here by train
B. Is it far from here?
C. The train is so crowded
D. I came here last night
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. respectful
B. disapproving
C. friendly
D. defiant
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.