Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
You should pat yourself on the back for having achieved such a high score in the graduation exam
A. criticize yourself
B. wear a backpack
C. praise yourself
D. check up your back
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: A
Giải thích:
Kiến thức: Thành ngữ
pat someone on the back (idiom): khen ngợi ai vì đã làm điều gì tốt
Xét các đáp án:
A. criticize yourself: chỉ trích bản thân
B. wear a backpack: đeo balo
C. praise yourself: khen ngợi bản thân
D. check up your back: kiểm tra lưng của bạn
→ pat yourself on the back >< criticize yourself
Dịch: Bạn nên tự khen ngợi mình vì đã đạt được điểm cao như vậy trong kỳ thi tốt nghiệp.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. effort
B. power
C. strength
D. energy
Lời giải
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
- effort (n): nỗ lực B. power (n): năng lượng
- strength (n): sức mạnh D. energy (n): năng lượng
=> to be at full strength: làm việc hết sức
Tạm dịch: Đội cứu hỏa đã làm việc hết sức.
Chọn C
Câu 2
A. I really like eating steak
B. Rare, please
C. Steak is my favourite food
D. Steak? No, thanks
Lời giải
Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Trong nhà hàng, người phục vụ đang hỏi khách hàng về thực đơn.
- Người phục vụ: “Quý khách muốn bít tết của mình như thế nào?”
- Khách hàng: “______________.”
- Tôi thực sự thích ăn bít tết
- Tái nhé
- Bít tết là món ăn yêu thích của tôi
- Bít tết? Không, cám ơn
Mở rộng: Theo tiêu chuẩn quốc tế món bò bít tết sẽ có đến 6 cấp độ chín khác nhau gồm: Tái sống (Blue rare) - Tái (Rare) - Tái chín (Medium rare) - Chín vừa (Medium) - Chín tới (Medium well) và Chín kỹ (Well done).
Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn B
Câu 3
A. All the guests will have dinner when we arrive tonight
B. By the time we arrive, all the guests will start dinner tonight
C. All the guests will be having dinner by the time we arrive tonight
D. By the time we arrive tonight, all the guests will have started dinner
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Colas have been on the market longer than other so-called "energy drinks
B. The makers of Red Bull say that it can revitalize a person
C. Bauer does not seem to believe the claims of energy drink makers
D. It has been scientifically proved that energy drinks work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. had improved
B. has improved
C. is improving
D. improved
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.