Câu hỏi:

12/12/2019 3,588 Lưu

Cho các cấu hình electron sau

(a) [Ne]3s1 (b) [Ar]4s2 (c) 1s22s1 (d) [Ne]3s23p1

Các cấu hình trên lần lượt ứng với các nguyên tử (biết số hiệu nguyên tử 20Ca, 3Li, 13Al, 11Na)

A. Ca, Na, Li, Al.

B. Na, Li, AlCa.

C. Na, Ca, Li, Al

D. Li, Na, Al, Ca.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Nhận thấy:

+ Cấu hình e của (a) có 11 electron cấu hình e của 11Na Loại A và D.

+ Cấu hình e của (b) có 20 electron cấu hình 2 của 20Ca Loại B.

Chọn C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án A

a. nung NH4NO3

NH4NO3 => N2O + 2H2O

b. đun nóng nacl tinh thể với dd H2SO4đặc

2NaCl +H2SO4 => Na2SO4 + 2HCl

c.sục khí Cl2 vào dd NaHCO3

Cl2 + 2NaHCO3 => 2NaCl + 2CO2 + 1/2O2 + H2O

d. sục khí co2 vào dd Ca(OH)2

CO2 + Ca(OH)2 => CaCO3 + H2O

e. sục SO2 vào dd KMnO4

5 SO2 + 2 KMnO4 + 2 H2O => K2SO4 + 2 MnSO4 + 2 H2SO4

g. cho dd KHSO4 vào dd NaHCO3

KHSO4 + NaHCO3 => K2SO4 + Na2SO4 + CO2 + H2O

h. cho PbS vào dd HCl loãng :  không phản ứng.

i. cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 dư đun nóng

Na2SO3 + H2SO4 => Na2SO4 + H2O + SO2

Câu 2

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.

B. Fe + ZnSO4 → FeSO4 + Zn.

C. H2 + CuO →  Cu + H2O.

D. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2.

Lời giải

Đáp án B

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. NH4Cl  NH3 + HCl.

B. NH4HCO3  NH3 + CO2 + H2O.

C. 2AgNO3  Ag + 2NO2 + O2.

D. NH4NO3  NH3 + HNO3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP