Câu hỏi:
08/09/2021 3,184Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks
Pets can improve your life
The role of animals in helping people recover from a range of health and emotional problem has long been widely recognized. Now a survey (25) _______is reported in the Journal of Personality and Social Psychology appears to show that owning a pet can benefit healthy individuals, too. A number of experiments, (26) _______ by two universities in the United States, indicate that pet owners are generally happier, healthier, fitter, more confident and better able to cope with everyday issues than non – owners.
The researchers discovered that individuals have just as close a relationship with the key people in their lives in other words family and friends, (27) _______ they have with their pets. Andalthough they found no (28) _______that people choose emotional relationship with pets over relationships with (29) _______ people, a study of universities showed that owning a pet helped them get over the break-up of a relationship with a partner.
(Source: www.the first trainer.com/)
Điền vào ô 30
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
A. Khác + danh từ số nhiều
B. Nhiều
C. Khác + danh từ số ít)
D. mỗi
(Mọi người chọn mối quan hệ tình cảm với thú cưng hơn mối quan hệ với (30) _______, một nghiên cứu của các trường đại học cho thấy rằng việc sở hữu thú cưng đã giúp họ vượt qua mối quan hệ với đối tác)
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Kiến thức: Từ vựng – từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. depress (v): làm chán nản
B. motivate (v): thúc đẩy
C. overlook (v): lờ đi, bỏ qua, không chú ý tới
D. reject (v): không chaaps thuận, phản đối
=> inspire (v): truyền cảm hứng... = motivate
Tạm dịch: Sự dũng cảm của cô không chỉ truyền cảm hứng cho những người theo dõi cô mà còn khiến các đối thủ của cô cảm động
Lời giải
Đáp án C
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
A. unstable (adj): không ổn đinh
B. dangerous (adj): nguy hiểm
C. insecure (adj): không an toàn
D. indefensible (adj): không thể bảo vệ được
endangered (adj): đang gặp nguy hiểm
=> endangered = insecure
Tạm dịch: Tê giác châu Phi là loài đang gặp nguy hiểm và cần được bảo vệ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
20 Đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh cực hay có đáp án (Đề số 1)
30 đề luyện thi Đại Học môn Tiếng Anh cực hay có lời giải (Đề số 1)
Tổng hợp đề thi THPT quốc gia môn Tiếng anh năm 2022 có đáp án (Đề số 1)
30 đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2022 có lời giải (Đề 1)
30 đề thi thử đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh có lời giải chi tiết (Đề số 1)
Đề thi thử thpt quốc gia môn Tiếng Anh cực hay có lời giải chi tiết ( Đề số 1)
30 đề thi thử đề thi thử THPTQG môn Tiếng Anh có lời giải chi tiết (Đề số 24)
25 đề thi thử Tiếng Anh chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải chi tiết(p18)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận