Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Our line of designer clothing is more expensive than____________ of our competitor
A. this
B. those
C. that
D. their
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Đây là câu hỏi liên quan đến đại từ. Ta thấy trong câu này, ta đang so sánh “line of designer clothing” của chúng ta với cái tương tự của đối thủ “our competitors”. Ta thấy động từ to be đang được chia ở số ít chủ ngữ của câu ở số ít → đại từ thay thế sẽ dùng that nên C là đáp án đúng.
Tạm dịch. Dòng quần áo thiết kế của chúng tôi đắt hơn của đối thủ
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1200 câu hỏi lí thuyết Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 25 Bộ đề, Tổng ôn tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Câu này là một câu trần thuật có sự xuất hiện của động từ khuyết thiếu must. Trong trường hợp này ta thấy must = have to: phải làm gì đó, nên khi chuyển sang câu gián tiếp ta sẽ lùi thời thành had to → B sửa thành I had to
Tạm dịch. Lễ tân nói tôi phải điền vào đơn này trước khi tham gia phỏng vấn.
❖ Note
Một số trường hợp dùng câu trần thuật có sự xuất hiện của động từ khuyết thiếu must. Trong những văn cảnh khác nhau khi động từ must diễn tả những ý nghĩa khác nhau thì cách biến đổi trong câu trần thuật cũng khác nhau:
- Must = have to: phải làm gì (bắt buộc) thì khi chuyển sang câu trần thuật ta dùng had to để thay thế
Ví dụ:
He said, ‘I must do the duty with care”
=> He said (that) he had to do the duty with care
- Must: thể hiện sự suy đoán thì khi chuyển câu trần thuật ta giữ nguyên
Ví dụ:
She said, “You must be very satisfied”
=> She said (that) I must be very satisfied.
- Must: dùng để đưa ra lời khuyên thì khi chuyển câu trần thuật ta cũng giữ nguyên.
Ví dụ:
“The book is useful. You must read it”, Tom said to me
=> Tom said to me (that) the book was useful and I must read it.
- Must not: thể hiện sự cấm đoán thì khi chuyển câu trân thuật ta cũng giữ nguyên
Ví dụ:
She said, “You mustn’t drive fast”
=> She said (that) I mustn’t drive fast
Câu 2
A. kept pace
B. took notice
C. made use
D. kept track
Lời giải
Ta có thành ngữ keep track of: theo dõi
- A. kept pace with: theo kịp
- B. took notice of: để ý đến
- C. made use of: tận dụng
- D. kept track of: theo dõi
Tạm dịch. Sau vụ cướp ngân hàng, cảnh sát đã theo dõi bọn cướp và bắt cả băng nhóm.
Câu 3
A. “How sweet is the singer’s voice?” said Mary
B. “What a sweet voice the singer has” said Mary
C. “How sweet voice the singer is” said Mary
D. “What a sweet voice the singer is” said Mary
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. to be said
B. being said
C. having said
D. said
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. as soon as his students understood it clearly
B. so that his students can understand it clearly
C. unless his students fail to understand it clearly
D. so that his students could understand it clearly
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. up to
B. on for
C. on well with
D. in with
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. private
B. protect
C. reform
D. regard
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.