Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions
One of the biggest issues that many victims of negligent behavior encounter is difficulty in determining whether or not an action had foreseeable consequences
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Đáp án A đúng vì ta có foreseeable (adj) có nghĩa là có thể lường trước = predictable (adj). Đây là câu hỏi tìm từ đồng nghĩa nên chọn đáp án A
- A. predictable (adj): có thể đoán được >< B. unpredictable (adj)
- C. ascertainable (adj): có thể tìm ra một cách chính xác
- D. computable (adj): có thể tính toán được
Tạm dịch. Một trong những vấn đề lớn nhất mà nhiều nạn nhân của hành vi bất cẩn gặp phải là khó xác định được hành động đó có những hậu quả có thể lường trước hay không
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án A
Đáp án A đúng vì phần gạch chân của đáp án A đọc là âm /aɪ/ còn phần gạch chân của các đáp án khác được đọc là âm /ɪ/
- A. climate /ˈklaɪmət/ (n): khí hậu
- B. examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v): kiểm tra
- C. invitation /ˌɪnvɪˈteɪʃn/ (n): lời mời
- D. interview /ˈɪntəvjuː/ (n): cuộc phỏng vấn/ (v): phỏng vấn
Lời giải
Câu trên ta thấy cả 4 đáp án đều có nét nghĩa tương đồng nhau, tuy nhiên ta thấy trong câu xuất hiện từ most....includes- đang được chia số ít. Trong 4 phương án chỉ có phương án C là danh từ không đếm được nên khi kết hợp với most động từ chia số ít còn 3 phương án còn lại đều là danh từ đếm được nên khi kết hợp với most phải ở dạng số nhiều
- A. device (n): thiết bị
- B. tool (n): công cụ, đổ dùng (cầm tay, làm vườn..)
- C. equipment (n): trang thiết bị, dụng cụ, đồ dùng (chuyến đi, nhà máy...)
- D. instrument (n): nhạc cụ
Tạm dịch. Phần lớn các trang thiết bị văn phòng hiện đại bao gồm máy fax, máy photo và hệ thống điện thoại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.