Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions
"I’m sorry for being late again." said Mai.
A. I felt sorry for Mai as she was late again
B. Mai was sorry for my being late again
C. Mai excused for my being late again
D. Mai apologized for being late again
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án D
Câu ban đầu: "Tôi xin lỗi về việc lại đến trễ nữa." Mai nói
Tm sorry for being late again." (Tôi xin lỗi vì lại đến trễ nữa.) _ Đây là lời xin lỗi
Cấu trúc: - feel sorry for sb: cảm thấy tiếc cho ai đó
- be sorry for sth/ doing sth: xin lỗi vì việc gì/ làm việc gì
- excuse sth: xin tha lỗi về điều gì;
- excuse sb for sth/ doing sth: tha lỗi cho ai về việc gì/ làm việc gì
- apologize (to sb) for sth: xin lỗi (ai) về việc gì
"Mai xin lỗi về việc lại đến trễ nữa."
A. sai nghĩa (Tôi cảm thấy tiếc cho Mai vì cô ấy lại đến trễ nữa)
B. không hợp lý (my _ her)
C. sai ngữ pháp
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. untrustworthy
B. diversity
C. encouraging
D. inattentive
Lời giải
Đáp án D
Untrustworthy /ʌnˈtrʌstwɜːði/ (adj): không đáng tin cậy # trustworthy
Diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự đa dạng
Encouraging /ɪnˈkʌrɪdʒɪŋ/ (adj): khuyến khích, động viên, làm can đảm
Inattentive /ˌɪnəˈtentɪv/ (adj): không chú ý, không lưu tâm (+ to sb/sth)
Câu 2
A. If I didn't have money, I would buy that bag
B. If I had much money, I wouldn't buy that bag
C. If I had enough money, I would buy that bag
D. If I didn't have money, I won't buy that house
Lời giải
Đáp án C
- I don't have enough money; otherwise, I would buy that bag. (Tôi không có đủ tiền; nếu không thì tôi sẽ mua cái túi đó.) _ sự việc ở hiện tại _ dùng câu điều kiện loại 2
Cấu trúc: If + S + V-past, S + would/ could/ might + V (bare-inf) (câu điều kiện loại 2)
Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc trái với thực tế ở hiện tại
A, B: sai nghĩa với câu ban đầu
D: sai cấu trúc
"Nếu tôi có đủ tiền thì tôi sẽ mua cái túi đó."
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. It was first developed by Native Americans of the north Pacific Coast
B. It rarely existed among hunting
C. It was a structure that the Native Americans of the north Pacific Coast shared with many other peoples
D. It provided a form of social organization that was found mainly among coastal peoples
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.